Định nghĩa của từ fitted

fittedadjective

phù hợp

/ˈfɪtɪd//ˈfɪtɪd/

"Fitted" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fittian", có nghĩa là "vừa vặn" hoặc "phù hợp". Động từ này đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, phát triển từ *fitjan nguyên thủy của tiếng Đức, có cùng nghĩa. Bản thân từ "fitted" xuất hiện như là phân từ quá khứ của "fit", và việc sử dụng nó trở nên phổ biến vào thế kỷ 14. Là một tính từ mô tả, "fitted" chỉ ra rằng một cái gì đó được may đo, điều chỉnh hoặc phù hợp cho một mục đích hoặc cá nhân cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)

exampleyour clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa

examplea fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp

meaningcơn (đau)

examplehis plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh

examplea fit of laughter: sự cười rộ lên

meaningsự ngất đi, sự thỉu đi

exampleto fit a coat on: mặc thử cái áo choàng

exampleto be a bad fit: không vừa

type danh từ

meaningsự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa

exampleyour clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa

examplea fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp

meaningkiểu cắt (quần áo) cho vừa

examplehis plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh

examplea fit of laughter: sự cười rộ lên

meaningcái vừa vặn

exampleto fit a coat on: mặc thử cái áo choàng

exampleto be a bad fit: không vừa

namespace

built to be fixed into a particular space

được xây dựng để cố định vào một không gian cụ thể

Ví dụ:
  • fitted wardrobes/cupboards

    tủ/tủ đựng đồ vừa vặn

Từ, cụm từ liên quan

with matching cupboards and other furniture built for the space and fixed in place

với tủ phù hợp và đồ nội thất khác được xây dựng cho không gian và cố định tại chỗ

Ví dụ:
  • a fitted kitchen/bedroom

    một nhà bếp / phòng ngủ được trang bị

made to follow the shape of the body

được thực hiện theo hình dạng của cơ thể

Ví dụ:
  • a fitted jacket

    một chiếc áo khoác vừa vặn

Từ, cụm từ liên quan

suitable; with the right qualities and skills

thích hợp; với những phẩm chất và kỹ năng phù hợp

Ví dụ:
  • She was well fitted to the role of tragic heroine.

    Cô ấy rất phù hợp với vai nữ anh hùng bi thảm.

having something as equipment

có một cái gì đó như thiết bị

Ví dụ:
  • Insurance costs will be reduced for houses fitted with window locks.

    Chi phí bảo hiểm sẽ giảm đối với những ngôi nhà có khóa cửa sổ.

Từ, cụm từ liên quan