danh từ
quần áo, y phục
summer clothing: quần áo mùa hè
Default
sự phủ
c. of surface sự phủ bề mặt
quần áo, y phục
/ˈkləʊðɪŋ/Từ "clothing" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "clāþ", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "klēþō". Từ này có thể liên quan đến từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*klei-", có nghĩa là "dính, bám chặt". Khái niệm "clothing" có thể xuất hiện khi con người tìm cách bảo vệ bản thân khỏi các yếu tố và để truyền tín hiệu xã hội. Từ này, phát triển qua nhiều ngôn ngữ khác nhau theo thời gian, phản ánh nhu cầu cơ bản của con người về việc che phủ và bảo vệ.
danh từ
quần áo, y phục
summer clothing: quần áo mùa hè
Default
sự phủ
c. of surface sự phủ bề mặt
Cô lục tung tủ quần áo của mình để tìm bộ trang phục hoàn hảo cho buổi phỏng vấn xin việc.
Buổi trình diễn thời trang giới thiệu nhiều bộ trang phục tuyệt đẹp, trưng bày các thiết kế từ khắp nơi trên thế giới.
Quần áo anh mặc giản dị và chỉ mặc cho mục đích sử dụng, không có phong cách như những người quen sành điệu hơn của anh.
Bộ sưu tập mới nhất của nhãn hiệu quần áo này đã gây sốt trong giới thượng lưu sành điệu.
Cửa hàng này cung cấp nhiều loại quần áo, phù hợp với mọi phong cách và sở thích.
Mặc dù sống ở vùng có khí hậu nhiệt đới, bà vẫn nhất quyết mặc nhiều lớp quần áo và trang phục dày.
Nhà bán lẻ quần áo hợp thời trang này đã đưa ra mức giảm giá 50% cho 0 khách hàng đầu tiên trong đợt bán hàng thanh lý hàng năm.
Anh ấy gặp khó khăn khi phải mặc lại quần áo cũ sau nhiều tháng sống ít vận động.
Sự kiện từ thiện này có cuộc đấu giá im lặng các loại quần áo xa xỉ, toàn bộ số tiền thu được sẽ dành cho một mục đích chính đáng.
Doanh số của cửa hàng bán lẻ tăng đáng kể trong mùa đông khi khách hàng tích trữ quần áo ấm áp và thoải mái.
All matches