tính từ
liến thoắng, lém; lưu loát
a voluble speech: một bài diễn văn lưu loát
(thực vật học) quấn (cây leo)
hay thay đổi
/ˈvɒljəbl//ˈvɑːljəbl/Từ "voluble" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "volubilis" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "rolling" hoặc "xoắn". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "volvere", có nghĩa là "lăn" hoặc "quay". Ban đầu, từ "voluble" dùng để chỉ thứ gì đó có thể lăn hoặc xoắn, chẳng hạn như quả bóng hoặc sợi dây thừng. Theo thời gian, ý nghĩa của "voluble" được mở rộng để mô tả ngôn ngữ hoặc lời nói trôi chảy, dễ hiểu và trôi chảy. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một người hay nói hoặc nói nhiều, có thể nói dễ dàng và thoải mái. Ngày nay, "voluble" thường được sử dụng để mô tả một người ăn nói lưu loát, nói nhiều và có thể bày tỏ suy nghĩ và ý kiến của mình một cách dễ dàng và rõ ràng. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ khái niệm ban đầu là lăn hoặc xoắn, tượng trưng cho tính lưu động và dòng chảy của từ ngữ.
tính từ
liến thoắng, lém; lưu loát
a voluble speech: một bài diễn văn lưu loát
(thực vật học) quấn (cây leo)
talking a lot, and with enthusiasm, about a subject
nói nhiều và nhiệt tình về một chủ đề nào đó
Evelyn rất hay nói về chủ đề quyền phụ nữ.
Chính trị gia này đã có bài phát biểu lưu loát, đầy nhiệt huyết và những lập luận thuyết phục.
Những lời giải thích trôi chảy của CEO trong cuộc họp không để lại chỗ cho sự nhầm lẫn hay nghi ngờ giữa những người tham dự.
Tiếng nói chuyện huyên náo của người bảo trợ thư viện làm căn phòng tràn ngập âm thanh hỗn tạp, khiến những người khác khó có thể tập trung.
Lời chào hàng lưu loát của nhân viên bán hàng đã bán được các tính năng của sản phẩm một cách hiệu quả, khiến khách hàng tin tưởng vào những lợi ích của sản phẩm.
expressed in many words and spoken quickly
được diễn đạt bằng nhiều từ và nói nhanh
những cuộc biểu tình ồn ào