tính từ
dạt dào (tình cảm...)
(địa lý,địa chất) phun trào
hiệu quả
/ɪˈfjuːsɪv//ɪˈfjuːsɪv/"Effusive" bắt nguồn từ tiếng Latin "effusus", có nghĩa là "đổ ra". Theo nghĩa đen, từ này có nghĩa là "đổ ra" hoặc "tràn ngập". Mối liên hệ này với từ "đổ" thể hiện rõ trong cách sử dụng lịch sử của nó, khi nó ám chỉ những thứ được đổ ra hoặc tràn ra. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để mô tả thứ gì đó tràn ngập cảm xúc, giống như một người thể hiện cảm xúc của mình theo cách dồi dào và nhiệt tình. Do đó, "effusive" hiện mô tả một người đang tuôn trào hoặc tràn ngập cảm xúc.
tính từ
dạt dào (tình cảm...)
(địa lý,địa chất) phun trào
Buổi chào đón diễn ra rất nồng nhiệt khi khách háo hức bắt tay và trao đổi những lời xã giao.
Cặp đôi mới đính hôn đã nhận được vô số lời chúc mừng và lời chúc tốt đẹp từ gia đình và bạn bè.
Lời khen ngợi nồng nhiệt của một giáo viên đã nghỉ hưu dành cho sự chăm chỉ và thành tích của học sinh khiến tất cả đều cảm thấy tự hào và được truyền cảm hứng.
Đám đông trở nên phấn khích khi ca sĩ bước lên sân khấu, âm thanh của hàng ngàn giọng hát ngân nga theo những bài hát yêu thích của họ tràn ngập không khí.
Lời cảm ơn chân thành và ân cần của tác giả dành cho nhà xuất bản vì đã hỗ trợ cuốn sách mới nhất của họ.
Phản ứng nồng nhiệt của người hâm mộ trung thành khi cô xem buổi hòa nhạc của thần tượng đủ khiến cô rơi nước mắt.
Những lời bình luận nồng nhiệt của khách du lịch trong chuyến tham quan có hướng dẫn viên đều ca ngợi vẻ đẹp và ý nghĩa văn hóa của các điểm tham quan trong thành phố.
Lòng biết ơn chân thành của sinh viên đối với giáo sư vì sự hướng dẫn sâu sắc và trí tuệ mà họ đã truyền đạt trong suốt học kỳ thực sự xuất phát từ trái tim.
Niềm vui sướng tột độ của các vận động viên khi chứng kiến đội của mình chiến thắng áp đảo trước đối thủ đã truyền cảm hứng cho người hâm mộ.
Bất chấp thời tiết giá lạnh, khu vực xung quanh sân bay vào giờ khởi hành vẫn tràn ngập tiếng reo hò của mọi người vẫy tay hoặc chào tạm biệt những người thân yêu khi họ lên máy bay.