Định nghĩa của từ unwritten

unwrittenadjective

không được viết

/ˌʌnˈrɪtn//ˌʌnˈrɪtn/

Từ "unwritten" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "written". Bản thân "Written" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "writen", có nghĩa là "viết". Do đó, "unwritten" nghĩa đen là "không được viết". Sự kết hợp giữa tiền tố và từ gốc này rất phổ biến trong tiếng Anh, tạo thành các từ như "unhappy", "uncertain" và "unbreakable". Khái niệm về một cái gì đó "unwritten" gợi lên cảm giác về một cái gì đó không được nói ra, ngụ ý hoặc không được ghi chép chính thức.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông viết ra, nói miệng

meaningchưa viết, trắng (giấy)

exampleunwritten law: (pháp lý) luật do tập quán quy định; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết cho rằng giết người để bo vệ danh dự cá nhân là chính đáng

namespace

a law, etc. that everyone knows about and accepts even though it has not been made official

một đạo luật, v.v. mà mọi người đều biết và chấp nhận mặc dù nó chưa được công bố chính thức

Ví dụ:
  • an unwritten understanding that nobody leaves before five o’clock

    một sự hiểu biết bất thành văn rằng không ai rời đi trước năm giờ

  • The script for the upcoming movie is still an unwritten masterpiece in the hands of the talented writer.

    Kịch bản cho bộ phim sắp tới vẫn là một kiệt tác chưa được viết ra trong tay của nhà biên kịch tài năng.

  • The law mandating the protection of endangered species is an unwritten but crucial part of wildlife conservation.

    Luật bắt buộc bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng là một phần không thành văn nhưng rất quan trọng của công tác bảo tồn động vật hoang dã.

  • The plan for the company's expansion is yet to be written, and the team is working diligently to come up with an effective strategy.

    Kế hoạch mở rộng công ty vẫn chưa được viết và nhóm đang làm việc chăm chỉ để đưa ra một chiến lược hiệu quả.

  • The novel that the author has been mulling over in her head for months remains an unwritten masterpiece, awaiting its manuscript form.

    Cuốn tiểu thuyết mà tác giả đã trăn trở trong đầu nhiều tháng vẫn là một kiệt tác chưa được viết ra, đang chờ đợi bản thảo.

not yet written

chưa được viết

Ví dụ:
  • The photographs were to be included in his as yet unwritten autobiography.

    Những bức ảnh này sẽ được đưa vào cuốn tự truyện chưa viết của ông.