tính từ
chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
unique meaning: nghĩa duy nhất
unique aim: mục đích duy nhất
unique son: con một
(thông tục) kỳ cục, lạ đời, dị thường
you are unique: anh kỳ thật, anh lạ đời thật
danh từ
vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
unique meaning: nghĩa duy nhất
unique aim: mục đích duy nhất
unique son: con một