Định nghĩa của từ extraordinary

extraordinaryadjective

đặc biệt, lạ thường, khác thường

/ɪkˈstrɔːd(ɪ)n(ə)ri//ɛkˈstrɔːd(ɪ)n(ə)ri//ˌɛkstrəˈɔːd(ɪ)n(ə)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "extraordinary" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Cụm từ tiếng Latin "extra ordinem" có nghĩa là "vượt ra ngoài phạm vi bình thường" hoặc "ngoài chuẩn mực". Cụm từ này được dùng để mô tả thứ gì đó nằm ngoài phạm vi thông thường hoặc mong đợi của một thứ gì đó. Từ "extraordinary" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "extraordinaire". Vào thế kỷ 14, từ "extraordinary" bắt đầu mang hàm ý tích cực hơn, có nghĩa là đặc biệt hoặc đáng chú ý. Ý nghĩa này của từ này được củng cố thêm vào thế kỷ 17, khi nó được dùng để mô tả một người hoặc một vật vượt trội hơn bình thường hoặc đặc biệt theo một cách nào đó. Ngày nay, từ "extraordinary" được dùng để mô tả thứ gì đó đáng chú ý, khác thường hoặc đặc biệt theo một cách nào đó. Cho dù đó là một sự kiện đặc biệt, một người hay một thành tựu, thì từ "extraordinary" là một cách tuyệt vời để truyền tải cảm giác ngạc nhiên, thích thú hoặc ngưỡng mộ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglạ thường, khác thường; to lớn lạ thường

meaningđặc biệt

exampleenvoy extraordinary: công sự đặc mệnh

typeDefault

meaningđặc biệt

namespace

unexpected, surprising or strange

bất ngờ, đáng ngạc nhiên hoặc kỳ lạ

Ví dụ:
  • What an extraordinary thing to say!

    Thật là một điều phi thường để nói!

  • The president took the extraordinary step of apologizing publicly for his behaviour!

    Tổng thống đã thực hiện một bước đi phi thường là xin lỗi công khai về hành vi của mình!

  • We are a normal family dealing with extraordinary circumstances.

    Chúng tôi là một gia đình bình thường đang phải đối mặt với những hoàn cảnh đặc biệt.

  • It's extraordinary that he managed to sleep through the party.

    Thật phi thường khi anh ấy có thể ngủ được suốt bữa tiệc.

  • It is extraordinary how little evidence supports this view.

    Điều đặc biệt là có rất ít bằng chứng ủng hộ quan điểm này.

Ví dụ bổ sung:
  • What makes it so extraordinary is that the experts had all dismissed her theories as nonsense.

    Điều khiến nó trở nên phi thường là các chuyên gia đều coi lý thuyết của cô là vô nghĩa.

  • The discussion was about the treatment of extraordinary items in the company accounts.

    Nội dung thảo luận xoay quanh cách xử lý các khoản mục bất thường trong tài khoản công ty.

  • It seems extraordinary that she could have got away with this for so long.

    Có vẻ thật phi thường khi cô ấy có thể thoát khỏi điều này lâu đến vậy.

  • I find it extraordinary that anybody on a murder charge should be given bail.

    Tôi thấy thật phi thường khi bất kỳ ai bị buộc tội giết người lại được tại ngoại.

Từ, cụm từ liên quan

not normal or ordinary; greater or better than usual

không bình thường hoặc bình thường; lớn hơn hoặc tốt hơn bình thường

Ví dụ:
  • an extraordinary achievement

    một thành tựu phi thường

  • She was a truly extraordinary woman.

    Cô ấy thực sự là một người phụ nữ phi thường.

  • They went to extraordinary lengths to explain their behaviour.

    Họ đã nỗ lực hết sức để giải thích hành vi của mình.

  • The film tells the extraordinary story of two people struggling to survive in the Arctic.

    Bộ phim kể về câu chuyện phi thường của hai người đấu tranh để sinh tồn ở Bắc Cực.

  • The response from the public has been quite extraordinary.

    Phản ứng từ công chúng khá bất thường.

Ví dụ bổ sung:
  • The portrait does not do justice to her extraordinary beauty.

    Bức chân dung không thể hiện hết vẻ đẹp phi thường của cô ấy.

  • The festival offers an extraordinary range of artistic events.

    Lễ hội cung cấp một loạt các sự kiện nghệ thuật đặc biệt.

  • She must have been an extraordinary artist to work with.

    Cô ấy hẳn phải là một nghệ sĩ phi thường khi được làm việc cùng.

  • I found an extraordinary number of errors in the document.

    Tôi tìm thấy một số lỗi bất thường trong tài liệu.

  • He did the work with extraordinary energy and good humour.

    Anh ấy làm việc với nghị lực phi thường và tính hài hước.

Từ, cụm từ liên quan

arranged for a special purpose and happening in addition to what normally or regularly happens

được sắp xếp cho một mục đích đặc biệt và xảy ra ngoài những gì thường xảy ra hoặc thường xuyên

Ví dụ:
  • An extraordinary meeting was held to discuss the problem.

    Một cuộc họp bất thường đã được tổ chức để thảo luận về vấn đề này.

  • The ruling Socialist Party held an extraordinary congress in July, two months before the annual congress.

    Đảng Xã hội cầm quyền đã tổ chức một đại hội bất thường vào tháng 7, hai tháng trước đại hội thường niên.

employed for a special purpose in addition to the usual staff

được tuyển dụng cho một mục đích đặc biệt ngoài số lượng nhân viên thông thường

Ví dụ:
  • an envoy extraordinary

    một đặc phái viên phi thường