Định nghĩa của từ uncommon

uncommonadjective

không phổ biến

/ʌnˈkɒmən//ʌnˈkɑːmən/

Từ "uncommon" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ungemæne", kết hợp tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "gemæne" có nghĩa là "phổ biến, chung chung, bình thường". Sự hình thành này chỉ ra rằng "uncommon" chỉ đơn giản là từ trái nghĩa với "common". Nghĩa của từ này vẫn nhất quán trong suốt lịch sử, phát triển để mô tả một cái gì đó khác thường, hiếm hoặc đặc biệt.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thông thường, hiếm, ít có

meaninglạ lùng, kỳ dị

type phó từ

meaning(thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường

namespace

not existing in large numbers or in many places

không tồn tại với số lượng lớn hoặc ở nhiều nơi

Ví dụ:
  • an uncommon occurrence

    một sự xuất hiện không phổ biến

  • Side effects from the drug are uncommon.

    Tác dụng phụ của thuốc là không phổ biến.

  • It is not uncommon for college students to live at home.

    Việc sinh viên đại học sống ở nhà không phải là hiếm.

  • Red squirrels are uncommon in England.

    Sóc đỏ không phổ biến ở Anh.

  • The uncommon sight of a snow leopard in the wild left the safari group mesmerized.

    Cảnh tượng hiếm thấy của một con báo tuyết trong tự nhiên đã khiến nhóm đi săn vô cùng thích thú.

Ví dụ bổ sung:
  • Such technologies were still uncommon in the US.

    Những công nghệ như vậy vẫn chưa phổ biến ở Mỹ.

  • Oswald is an uncommon name nowadays.

    Oswald là một cái tên không phổ biến hiện nay.

  • It is not uncommon to find 30 different species on one tree.

    Không có gì lạ khi tìm thấy 30 loài khác nhau trên một cây.

  • Unfortunately, racist attacks are not at all uncommon.

    Thật không may, các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc không phải là hiếm.

Từ, cụm từ liên quan

unusually large in degree or amount; great

lớn bất thường về mức độ hoặc số lượng; Tuyệt

Ví dụ:
  • She showed uncommon pleasure at his arrival.

    Cô tỏ ra vui mừng lạ thường khi anh đến.

Từ, cụm từ liên quan