Định nghĩa của từ unfreeze

unfreezeverb

giải phóng

/ˌʌnˈfriːz//ˌʌnˈfriːz/

Từ "unfreeze" bắt nguồn từ động từ "freeze", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "frēosan", có nghĩa là "đóng băng". Tiền tố "un-" được thêm vào để tạo ra nghĩa ngược lại, biểu thị hành động rã đông hoặc thoát khỏi trạng thái đóng băng. Quá trình thêm "un-" để tạo ra nghĩa ngược lại này rất phổ biến trong tiếng Anh, như được thấy trong các từ như "unhappy", "unlock" và "unfold", tất cả đều bắt nguồn từ các động từ hiện có với việc thêm tiền tố.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cho tan ra, làm cho chảy ra

type nội động từ

meaningtan ra, chảy ra

namespace

if you unfreeze something that has been frozen or very cold, or it unfreezes, it melts or warms until it reaches a normal temperature

nếu bạn làm tan băng một thứ gì đó đã đông cứng hoặc rất lạnh, hoặc nó tan ra, nó sẽ tan chảy hoặc ấm lên cho đến khi đạt đến nhiệt độ bình thường

Ví dụ:
  • After months of being stuck in a state of freeze, the market finally began to unfreeze as economic indicators improved and consumer confidence returned.

    Sau nhiều tháng bị kẹt trong tình trạng đóng băng, thị trường cuối cùng cũng bắt đầu tan băng khi các chỉ số kinh tế được cải thiện và niềm tin của người tiêu dùng quay trở lại.

  • The negotiations between the parties reached a deadlock, but with some creative thinking and persistence, they were able to unfreeze the talks and reach a favorable agreement.

    Các cuộc đàm phán giữa các bên đã đi vào bế tắc, nhưng với sự sáng tạo và kiên trì, họ đã có thể giải tỏa căng thẳng và đạt được thỏa thuận có lợi.

  • Following a harsh winter, the thaw began as the temperatures rose, and the once frozen landscape started to unfreeze, leaving behind a sea of mud and puddles.

    Sau một mùa đông khắc nghiệt, băng bắt đầu tan khi nhiệt độ tăng lên, và cảnh quan từng đóng băng bắt đầu tan băng, để lại biển bùn và vũng nước.

  • The healthcare organization was able to unfreeze the budget process after identifying areas of waste and implementing cost-cutting measures.

    Tổ chức chăm sóc sức khỏe đã có thể khởi động lại quá trình lập ngân sách sau khi xác định các lĩnh vực lãng phí và thực hiện các biện pháp cắt giảm chi phí.

  • After encountering unexpected issues during the manufacturing process, the factory finally managed to unfreeze the production line and resume delivering products on time.

    Sau khi gặp phải những vấn đề bất ngờ trong quá trình sản xuất, cuối cùng nhà máy đã có thể khôi phục lại dây chuyền sản xuất và tiếp tục giao sản phẩm đúng hạn.

Từ, cụm từ liên quan

to remove official controls on money or an economy

để loại bỏ sự kiểm soát chính thức về tiền tệ hoặc nền kinh tế

Ví dụ:
  • The party plans to unfreeze some of the cash held by local government.

    Đảng có kế hoạch giải phóng một số tiền mặt do chính quyền địa phương nắm giữ.

Từ, cụm từ liên quan