Định nghĩa của từ unfathomable

unfathomableadjective

không thể đo lường được

/ʌnˈfæðəməbl//ʌnˈfæðəməbl/

"Unfathomable" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fæþm", có nghĩa là "sải tay" hoặc "ôm ấp". "Fathom" sau này được dùng để chỉ một đơn vị đo độ sâu được các thủy thủ sử dụng. Do đó, "Unfathomable" theo nghĩa đen có nghĩa là "không thể đo được bằng một sải", biểu thị độ sâu không thể đo được. Nghĩa của "immeasurable" này được mở rộng để bao hàm các khái niệm quá phức tạp, sâu sắc hoặc bí ẩn để hiểu.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhó dò, không dò được (vực sâu, sông sâu...)

meaningkhông dò ra, không hiểu thấu (điều bí mật...)

namespace

too strange or difficult to be understood

quá lạ hoặc khó hiểu

Ví dụ:
  • an unfathomable mystery

    một bí ẩn khó hiểu

  • We are confronted with the unfathomable nature of human motivation.

    Chúng ta đang phải đối mặt với bản chất khó hiểu của động cơ con người.

  • The depths of the Mariana Trench are unfathomable, reaching as low as 36,070 feet below the ocean's surface.

    Độ sâu của Rãnh Mariana là không thể đo được, có thể đạt tới 36.070 feet dưới bề mặt đại dương.

  • The complexity of the human brain is unfathomable, with over 100 billion neurons interconnected by trillions of synapses.

    Bộ não con người có độ phức tạp không thể hiểu nổi, với hơn 100 tỷ tế bào thần kinh được kết nối với nhau bằng hàng nghìn tỷ khớp thần kinh.

  • The vastness of the universe is unfathomable, with an estimated 100 billion galaxies and over a trillion planets.

    Sự bao la của vũ trụ là không thể hiểu thấu, với ước tính có khoảng 100 tỷ thiên hà và hơn một nghìn tỷ hành tinh.

if somebody has an unfathomable expression, it is impossible to know what they are thinking

nếu ai đó có biểu hiện khó hiểu thì không thể biết họ đang nghĩ gì