tính từ
không được phát hiện, chưa được phát hiện, chưa bị phát giác; không tìm thấy, chưa tìm ra
an undiscovered crime: một tội ác không (chưa) bị phát giác
an undiscovered criminal: một tội nhân chưa tìm ra
không ai biết
an undiscovered place: một nơi không ai biết