Định nghĩa của từ fresh

freshadjective

tươi, tươi tắn

/frɛʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Trong tiếng Anh cổ, "fresc" có nghĩa là "healthy" hoặc "lively", và thường được dùng để mô tả con người, thức ăn và không khí. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra để bao hàm các nghĩa khác, chẳng hạn như sự mới mẻ hoặc gần đây. Ngày nay, "fresh" được dùng để mô tả nhiều thứ, từ thức ăn và hoa đến ý tưởng và quan điểm. Và ai mà không thích cảm giác tươi mới và mới mẻ chứ?

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)

examplein the fresh of the morning: vào lúc tươi mát của buổi sáng

meaningtươi tắn, mơn mởn

examplefresh paint: sơn còn ướt

meaningcòn rõ rệt, chưa phai mờ

examplefresh memories: những kỷ niệm chưa phai mờ

type phó từ

meaningmới

examplein the fresh of the morning: vào lúc tươi mát của buổi sáng

food

recently produced or picked and not frozen, dried or preserved in tins or cans

mới được sản xuất hoặc thu hái và chưa được đông lạnh, sấy khô hoặc bảo quản trong hộp thiếc hoặc lon

Ví dụ:
  • Is this milk fresh?

    Sữa này có tươi không?

  • fresh bread/flowers/fish

    bánh mì/hoa/cá tươi

  • Eat plenty of fresh fruit and vegetables.

    Ăn nhiều trái cây và rau quả tươi.

  • Our chefs use only the freshest produce available.

    Đầu bếp của chúng tôi chỉ sử dụng những sản phẩm tươi ngon nhất hiện có.

  • vegetables fresh from the garden

    rau tươi từ vườn

  • Doesn't fruit taste a lot better fresh off the tree?

    Không phải trái cây tươi ngon hơn nhiều sao?

Ví dụ bổ sung:
  • Mushrooms don't stay fresh for long.

    Nấm không tươi lâu được.

  • Put it in the fridge to keep it fresh.

    Đặt nó trong tủ lạnh để giữ nó tươi.

  • The croissants are nice and fresh.

    Bánh sừng bò rất ngon và tươi.

  • Fresh fish is brought up from the coast on ice.

    Cá tươi được đưa lên từ bờ biển trên băng.

clean/cool

pleasantly clean, pure or cool

dễ chịu sạch sẽ, tinh khiết hoặc mát mẻ

Ví dụ:
  • a toothpaste that leaves a nice fresh taste in your mouth

    một loại kem đánh răng để lại hương vị tươi mát trong miệng

  • Let's go and get some fresh air (= go outside where the air is cooler).

    Hãy đi và hít thở không khí trong lành (= đi ra ngoài nơi không khí mát hơn).

  • Her hair smelled fresh and newly washed.

    Tóc cô có mùi thơm mới và mới gội.

  • Horses should have fresh, clean water available at all times.

    Ngựa phải luôn có sẵn nước sạch và trong lành.

new

made or experienced recently

được thực hiện hoặc trải nghiệm gần đây

Ví dụ:
  • fresh tracks in the snow

    dấu vết mới trong tuyết

  • a fresh wound

    một vết thương mới

  • Let me write it down while it's still fresh in my mind.

    Hãy để tôi viết nó ra trong khi nó vẫn còn mới mẻ trong tâm trí tôi.

  • The war is too recent and the memories are too fresh.

    Chiến tranh quá gần và ký ức quá mới mẻ.

  • The park looks wonderful under a blanket of fresh snow.

    Công viên trông thật tuyệt vời dưới tấm chăn tuyết mới.

new or different in a way that adds to or replaces something

mới hoặc khác biệt theo cách bổ sung hoặc thay thế một cái gì đó

Ví dụ:
  • a fresh coat of paint

    một lớp sơn mới

  • Could we order some fresh coffee?

    Chúng ta có thể gọi một ít cà phê tươi được không?

  • The defence have found fresh evidence that could form the basis of an appeal.

    Bên bào chữa đã tìm thấy bằng chứng mới có thể làm cơ sở cho việc kháng cáo.

  • This is the opportunity he needs to make a fresh start (= to try something new after not being successful at something else).

    Đây là cơ hội anh ấy cần để bắt đầu lại (= thử điều gì đó mới sau khi không thành công ở việc khác).

  • The government is said to be taking a fresh look at the matter.

    Chính phủ được cho là đang có một cái nhìn mới về vấn đề này.

  • The kids bring a wealth of fresh ideas with them.

    Những đứa trẻ mang theo vô số ý tưởng mới mẻ.

  • I think it's time we tried a fresh approach.

    Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta thử một cách tiếp cận mới.

Ví dụ bổ sung:
  • They will lose no time in holding fresh elections.

    Họ sẽ không mất thời gian trong việc tổ chức các cuộc bầu cử mới.

  • Fresh towels are provided every day.

    Khăn tắm mới được cung cấp hàng ngày.

  • A few directors have launched new movies with fresh faces in the lead.

    Một số đạo diễn đã tung ra những bộ phim mới với những gương mặt mới đóng vai chính.

water

containing no salt

không chứa muối

Ví dụ:
  • There is a shortage of fresh water on the island.

    Trên đảo đang thiếu nước ngọt.

Từ, cụm từ liên quan

weather

quite strong and cold

khá mạnh và lạnh

Ví dụ:
  • a fresh breeze

    một làn gió mới

  • The winds are likely to get fresher towards the end of the day.

    Gió có thể sẽ trong lành hơn vào cuối ngày.

Từ, cụm từ liên quan

quite cold with some wind

khá lạnh kèm theo gió

Ví dụ:
  • It's fresh this morning, isn't it?

    Sáng nay tươi quá phải không?

clear/bright

looking clear, bright and attractive

nhìn rõ ràng, tươi sáng và hấp dẫn

Ví dụ:
  • He looked fresh and neat in a clean white shirt.

    Anh trông tươi tắn và gọn gàng trong chiếc áo sơ mi trắng sạch sẽ.

  • a collection of summer dresses in fresh colours

    bộ sưu tập váy mùa hè với màu sắc tươi mới

  • a fresh complexion

    một làn da tươi mới

Ví dụ bổ sung:
  • Regular facials help to keep the skin looking clean and fresh.

    Chăm sóc da mặt thường xuyên giúp giữ cho làn da trông sạch sẽ và tươi mới.

  • The yellow paint makes the kitchen look much fresher.

    Màu sơn vàng khiến căn bếp trông tươi mới hơn rất nhiều.

full of energy

full of energy

đầy năng lượng

Ví dụ:
  • Regular exercise will help you feel fresher and fitter.

    Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp bạn cảm thấy tươi trẻ và khỏe mạnh hơn.

  • I managed to sleep on the plane and arrived feeling as fresh as a daisy.

    Tôi cố gắng ngủ được trên máy bay và đến nơi với cảm giác tươi tắn như một bông hoa cúc.

just finished

having just come from a particular place; having just had a particular experience

vừa mới đến từ một nơi cụ thể; vừa có một trải nghiệm cụ thể

Ví dụ:
  • students fresh out of college

    sinh viên mới ra trường

  • fresh from her success at the Olympic Games

    mới từ thành công của cô ấy tại Thế vận hội Olympic

  • The singer is fresh off a successful world tour.

    Nam ca sĩ vừa có một chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới thành công.

rude/confident

rude and too confident in a way that shows a lack of respect for somebody or a sexual interest in somebody

thô lỗ và quá tự tin theo cách thể hiện sự thiếu tôn trọng ai đó hoặc thiếu hứng thú tình dục với ai đó

Ví dụ:
  • Don't get fresh with me!

    Đừng tươi mới với tôi!

Thành ngữ

a breath of (fresh) air
clean air breathed in after being indoors or in a dirty atmosphere
  • We'll get a breath of fresh air at lunchtime.
  • I'm going outside for a breath of fresh air.
  • a breath of fresh air
    a person, thing or place that is new and different and therefore interesting and exciting
  • The new secretary is a breath of fresh air.
  • fresh/new blood
    new members or employees, especially young ones, with new ideas or ways of doing things
  • This company badly needs to bring in some fresh blood.
  • give somebody (fresh) heart
    to make somebody feel positive, especially when they thought that they had no chance of achieving something