tính từ
tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
in the fresh of the morning: vào lúc tươi mát của buổi sáng
tươi tắn, mơn mởn
fresh paint: sơn còn ướt
còn rõ rệt, chưa phai mờ
fresh memories: những kỷ niệm chưa phai mờ
phó từ
mới
in the fresh of the morning: vào lúc tươi mát của buổi sáng