Định nghĩa của từ trade

tradenoun

thương mại, buôn bán, buôn bán, trao đổi

/treɪd/

Định nghĩa của từ undefined

tiếng Anh trung đại muộn (như một danh từ): từ tiếng Đức trung đại thấp, nghĩa đen là ‘đường mòn’, có nguồn gốc từ tiếng Đức Tây; liên quan đến bước đi. Các nghĩa ban đầu bao gồm ‘khóa học, cách sống’, dẫn đến ‘thực hành thường xuyên của một nghề nghiệp’, ‘thủ công lành nghề’ vào thế kỷ 16. Các nghĩa động từ hiện tại có từ cuối thế kỷ 16

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnghề, nghề nghiệp

exampleto trade with somebody for something: mua bán với ai cái gì

exampleto trade something for something: đổi cái gì lấy cái gì

exampleto trade in silk: buôn bán tơ lụa

meaningthương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch

exampleto trade in a used car: đổi một chiếc xe cũ có các thêm tiền

examplethe trade is thriving: nền thương nghiệp đang phát triển

exampleforeign trade: ngoại thương

meaningngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán

exampleto trade on somebody's credulity: lợi dụng tính cả tin của ai

type động từ

meaningbuôn bán, trao đổi mậu dịch

exampleto trade with somebody for something: mua bán với ai cái gì

exampleto trade something for something: đổi cái gì lấy cái gì

exampleto trade in silk: buôn bán tơ lụa

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm

exampleto trade in a used car: đổi một chiếc xe cũ có các thêm tiền

examplethe trade is thriving: nền thương nghiệp đang phát triển

exampleforeign trade: ngoại thương

meaninglợi dụng

exampleto trade on somebody's credulity: lợi dụng tính cả tin của ai

namespace

the activity of buying and selling or of exchanging goods or services between people or countries

hoạt động mua bán hoặc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ giữa người hoặc quốc gia

Ví dụ:
  • international/foreign/global/world trade

    thương mại quốc tế/nước ngoài/toàn cầu/thế giới

  • the international trade in oil

    thương mại quốc tế về dầu mỏ

  • the illegal trade in wildlife

    buôn bán trái phép động vật hoang dã

  • the arms/drugs trade

    buôn bán vũ khí/ma túy

  • The Senate has approved a trade agreement with Latin American nations.

    Thượng viện đã phê chuẩn một thỏa thuận thương mại với các quốc gia Mỹ Latinh.

  • Trade between the two countries has increased.

    Thương mại giữa hai nước đã tăng lên.

  • an international trade barrier to GM food

    rào cản thương mại quốc tế đối với thực phẩm biến đổi gen

  • Market prices and trade liberalization have increased prices.

    Giá cả thị trường và tự do hóa thương mại đã làm giá cả tăng cao.

  • trade negotiations/talks

    đàm phán/đàm phán thương mại

  • Public support for the current trade policy is declining.

    Sự ủng hộ của công chúng đối với chính sách thương mại hiện tại đang giảm dần.

  • a bilateral trade deal

    một thỏa thuận thương mại song phương

Ví dụ bổ sung:
  • The US has restricted trade with India.

    Mỹ hạn chế thương mại với Ấn Độ.

  • Several local companies took part in a trade mission to Spain.

    Một số công ty địa phương đã tham gia phái đoàn thương mại tới Tây Ban Nha.

  • Steps were taken to ban the trade in ivory.

    Các bước đã được thực hiện để cấm buôn bán ngà voi.

  • The US was accused of employing unfair trade practices.

    Mỹ bị cáo buộc sử dụng các hoạt động thương mại không công bằng.

  • The countries were locked in a trade war, refusing to allow imports of each other's goods.

    Các quốc gia bị mắc kẹt trong một cuộc chiến thương mại, từ chối cho phép nhập khẩu hàng hóa của nhau.

a particular type of business

một loại hình kinh doanh cụ thể

Ví dụ:
  • the building/food/tourist trade

    xây dựng/thực phẩm/thương mại du lịch

  • He works in the retail trade (= selling goods in shops/stores).

    Anh ấy làm việc trong ngành bán lẻ (= bán hàng hóa tại các cửa hàng/cửa hàng).

  • the fur/book trade

    buôn bán lông thú/sách

Ví dụ bổ sung:
  • She's in the wholesale fruit trade.

    Cô ấy đang buôn bán trái cây.

  • the area's dependence on the tourist trade

    sự phụ thuộc của khu vực vào thương mại du lịch

  • Employment in the building trade is notoriously irregular.

    Việc làm trong ngành xây dựng nổi tiếng là không đều đặn.

  • He built up a trade in seeds, corn, and manure.

    Ông đã xây dựng công việc buôn bán hạt giống, ngô và phân bón.

Từ, cụm từ liên quan

a particular area of business and the people or companies that are connected with it

một lĩnh vực kinh doanh cụ thể và những người hoặc công ty có liên quan đến lĩnh vực đó

Ví dụ:
  • They offer discounts to the trade (= to people who are working in the same business).

    Họ cung cấp giảm giá cho thương mại (= cho những người đang làm việc trong cùng một doanh nghiệp).

  • a trade magazine/journal

    một tạp chí/tạp chí thương mại

  • Their company is respected and well known in the trade.

    Công ty của họ được tôn trọng và nổi tiếng trong giới thương mại.

  • It's a trade association that represents all segments of the dairy industry.

    Đó là một hiệp hội thương mại đại diện cho tất cả các phân khúc của ngành sữa.

Ví dụ bổ sung:
  • The vase was bought by a trade buyer.

    Chiếc bình được một người mua buôn mua lại.

  • These flour sacks are known in the trade as ‘pockets’.

    Những bao tải bột này được biết đến trong thương mại với cái tên 'túi'.

  • the trade body representing water companies

    cơ quan thương mại đại diện cho các công ty nước

Từ, cụm từ liên quan

the amount of goods or services that you sell

số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà bạn bán

Ví dụ:
  • Trade was very good last month.

    Giao dịch tháng trước rất tốt.

  • All around the pyramids, salespeople were doing a roaring trade in souvenirs.

    Xung quanh các kim tự tháp, những người bán hàng đang buôn bán tấp nập các mặt hàng lưu niệm.

Ví dụ bổ sung:
  • Shops have lost a day's trade.

    Các cửa hàng đã mất một ngày giao dịch.

  • Stores are doing a brisk trade in wizard accessories and vampire kits.

    Các cửa hàng đang buôn bán nhanh chóng các phụ kiện phù thủy và bộ dụng cụ ma cà rồng.

Từ, cụm từ liên quan

a job, especially one that involves working with your hands and that requires special training and skills

một công việc, đặc biệt là công việc liên quan đến việc làm bằng tay và đòi hỏi phải có kỹ năng và đào tạo đặc biệt

Ví dụ:
  • He was a carpenter by trade.

    Ông vốn là một thợ mộc buôn bán.

  • When she leaves school, she wants to learn a trade.

    Khi ra trường, cô muốn học nghề.

  • She was surrounded by the tools of her trade (= everything she needs to do her job).

    Cô ấy được bao quanh bởi các công cụ buôn bán của mình (= mọi thứ cô ấy cần để thực hiện công việc của mình).

Ví dụ bổ sung:
  • If you've got a trade, you need never be out of work.

    Nếu bạn có nghề, bạn sẽ không bao giờ phải thất nghiệp.

  • Dressmaking is a highly skilled trade.

    May mặc là một nghề đòi hỏi tay nghề cao.

  • the tools needed to carry on a trade

    các công cụ cần thiết để thực hiện giao dịch

Thành ngữ

do a roaring trade (in something)
(informal)to sell a lot of something very quickly
  • The ice-cream vendors were doing a roaring trade.
  • a jack of all trades
    a person who can do many different types of work, but who perhaps does not do them very well
    ply for trade/hire/business
    (British English)to look for customers, passengers, etc. in order to do business
  • taxis plying for trade outside the theatre
  • ply your trade
    to do your work or business
  • This is the restaurant where he plied his trade as a cook.
  • Drug dealers openly plied their trade in front of children.
  • the tricks of the trade
    the clever ways of doing things, known and used by people who do a particular job or activity