Định nghĩa của từ roaring

roaringadjective

ầm ầm

/ˈrɔːrɪŋ//ˈrɔːrɪŋ/

Từ "roaring" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rēorian," có nghĩa là "kêu lên, gầm lên, rống lên." Từ này, đến lượt nó, có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "rōdjōn," với ý nghĩa tương tự. Bản thân âm thanh của từ này bắt chước âm thanh lớn, sâu của tiếng gầm, cho thấy nguồn gốc của nó là bắt chước tiếng động vật. Theo thời gian, "roaring" đã mở rộng để bao gồm những tiếng động lớn khác và thậm chí là biểu hiện của cảm xúc mạnh mẽ, khiến nó trở thành một từ đa năng và giàu tính biểu cảm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng gầm

examplea roaring night: đêm chè chén ầm ĩ; đêm bão tố ầm ầm

meaningtiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm

exampleto drive a roaring trade: buôn bán thịnh vượng

exampleto be in roaring health: tràn đầy sức khoẻ

meaningtiếng la hét

type tính từ

meaningầm ĩ, om sòm, náo nhiệt

examplea roaring night: đêm chè chén ầm ĩ; đêm bão tố ầm ầm

meaning(thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt

exampleto drive a roaring trade: buôn bán thịnh vượng

exampleto be in roaring health: tràn đầy sức khoẻ

meaningkhu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc)

namespace

making a continuous loud deep noise

tạo ra một tiếng động sâu lớn liên tục

Ví dụ:
  • All we could hear was the sound of roaring water.

    Tất cả những gì chúng tôi có thể nghe thấy là tiếng nước chảy ầm ầm.

  • The lion's roar echoed through the park, startling nearby visitors.

    Tiếng gầm của sư tử vang vọng khắp công viên, làm du khách gần đó giật mình.

  • The winds howled and roared as the storm rushed through the city.

    Gió hú và gào thét khi cơn bão ập vào thành phố.

  • The ocean's waves crashed against the shore, creating a thunderous roar.

    Sóng biển đập vào bờ tạo nên tiếng gầm rú dữ dội.

  • The crowd roared as the football team scored the winning touchdown.

    Đám đông reo hò khi đội bóng ghi bàn thắng quyết định.

burning with a lot of flames and heat

cháy với rất nhiều ngọn lửa và sức nóng

Ví dụ:
  • There was a roaring fire in the grate, piled high with logs.

    Ngọn lửa đang bùng cháy trong lò sưởi, chất đầy những khúc gỗ.

Thành ngữ

do a roaring trade (in something)
(informal)to sell a lot of something very quickly
  • The ice-cream vendors were doing a roaring trade.
  • roaring drunk
    extremely drunk and noisy
  • He rolled home roaring drunk at 3 o’clock in the morning.
  • a roaring success
    (informal)a very great success
  • The latest Disneyland has been a roaring success.