Định nghĩa của từ torrent

torrentnoun

torrent

/ˈtɒrənt//ˈtɔːrənt/

Từ "torrent" có nguồn gốc từ cuối thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "torrente,", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "torrens", có nghĩa là "thunderous" hoặc "chảy với tiếng ồn lớn". Theo cách sử dụng ban đầu, torrent ám chỉ cụ thể đến âm thanh lớn, ào ạt, chẳng hạn như tiếng ồn do thác nước hoặc tiếng gầm của sư tử tạo ra. Tuy nhiên, theo thời gian, từ này bắt đầu được liên kết với các khối nước chảy nhanh, tạo ra tiếng ồn lớn như vậy, còn được gọi là torrent. Thuật ngữ "torrent" thường có hàm ý cụ thể trong các ngữ cảnh khác nhau. Khi được sử dụng liên quan đến phần mềm máy tính, nó ám chỉ đến việc tải xuống dữ liệu lớn, đột ngột. Trong địa lý, nó ám chỉ cụ thể đến một dòng nước chảy xiết, nhanh chóng ở địa hình đồi núi dốc, trái ngược với dòng chảy chậm hơn. Bất kể trong bối cảnh nào, thuật ngữ "torrent" vẫn gợi lên hình ảnh về những sức mạnh to lớn, áp đảo, dù đó là tiếng gầm như sấm của thác nước hay sự lan truyền đột ngột, không thể ngăn cản của một nội dung tải xuống kỹ thuật số.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdòng nước chảy xiết, dòng nước lũ

exampletorrents of rain: mưa như trút

examplea torrent of abuse: (nghĩa bóng) một tràng chửi rủa

namespace

a large amount of water moving very quickly

một lượng lớn nước di chuyển rất nhanh

Ví dụ:
  • After the winter rains, the stream becomes a raging torrent.

    Sau những cơn mưa mùa đông, dòng suối trở thành dòng nước cuồn cuộn.

  • The rain was coming down in torrents.

    Mưa trút xuống thành dòng lũ.

  • The latest season of my favorite TV show is available for torrent download from multiple sources online.

    Phần mới nhất của chương trình truyền hình yêu thích của tôi có thể tải xuống bằng torrent từ nhiều nguồn trực tuyến.

  • I prefer to download movies using torrents instead of waiting for them to arrive in the mail.

    Tôi thích tải phim bằng torrent thay vì chờ chúng được gửi qua thư.

  • The music lover in me cannot resist torrenting the latest albums by my favorite artists.

    Người yêu âm nhạc trong tôi không thể cưỡng lại việc tải xuống các album mới nhất của nghệ sĩ tôi yêu thích.

a large amount of something that comes suddenly and violently

một lượng lớn cái gì đó đến đột ngột và dữ dội

Ví dụ:
  • a torrent of abuse/criticism

    một loạt sự lạm dụng/chỉ trích

  • His torrent of words finally slowed as he calmed down.

    Dòng chữ của anh cuối cùng cũng chậm lại khi anh bình tĩnh lại.

  • The sight of her father unleashed a torrent of emotions.

    Hình ảnh của cha cô bộc lộ một dòng cảm xúc.

Từ, cụm từ liên quan