Định nghĩa của từ cascade

cascadenoun

tầng

/kæˈskeɪd//kæˈskeɪd/

Từ "cascade" có nguồn gốc từ tiếng Pháp. Vào thế kỷ 14, từ "cascadier" dùng để chỉ một loại lính đội mũ bảo hiểm đặc biệt có thiết bị phun nước trong khi chiến đấu. Thiết bị này được thiết kế giống như thác nước hoặc thác đổ. Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Anh và đến thế kỷ 16, "cascade" dùng để chỉ dòng nước chảy hoặc đổ xuống theo một loạt các bậc hoặc thác, chẳng hạn như thác nước. Từ này cũng bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả dòng chảy hoặc tiến trình đột ngột, nhanh chóng hoặc không được kiểm soát của một cái gì đó, chẳng hạn như một loạt các sự kiện. Ngày nay, từ "cascade" có nhiều ý nghĩa và ứng dụng, bao gồm vật lý, lập trình máy tính và thậm chí cả thiết kế và kiến ​​trúc. Mặc dù đã phát triển theo thời gian, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ hình ảnh nước chảy theo chuyển động phun hoặc đổ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthác nước

meaning(vật lý) tầng, đợt

exampledistillation cascade: tầng cất

examplehard cascade: đợt cứng

meaningmàn ren treo rủ

type nội động từ

meaningđổ xuống như thác, chảy như thác

namespace

a small waterfall, especially one of several falling down a steep slope with rocks

một thác nước nhỏ, đặc biệt là một trong số nhiều thác nước đổ xuống sườn dốc có nhiều đá

a large amount of water falling or pouring down

một lượng lớn nước rơi hoặc đổ xuống

Ví dụ:
  • a cascade of rainwater

    một dòng nước mưa

a large amount of something hanging down

một lượng lớn thứ gì đó treo xuống

Ví dụ:
  • Her hair tumbled in a cascade down her back.

    Tóc cô xõa thành dòng xuống lưng.

a large number of things falling or coming quickly at the same time

một số lượng lớn những thứ rơi xuống hoặc đến nhanh chóng cùng một lúc

Ví dụ:
  • He crashed to the ground in a cascade of oil cans.

    Anh ta ngã xuống đất trong một loạt lon dầu.

a number of things happening, in which each one leads to another

một số điều xảy ra, trong đó mỗi điều dẫn đến một điều khác

Ví dụ:
  • The protein can trigger a cascade of events that leads to heart failure.

    Protein này có thể gây ra một loạt các sự kiện dẫn đến suy tim.

Từ, cụm từ liên quan

All matches