Định nghĩa của từ excess

excessnoun

thặng dư

/ɪkˈses//ɪkˈses/

Từ "excess" bắt nguồn từ tiếng Latin "excessus," có nghĩa là "vượt qua" hoặc "vượt quá". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của tiền tố "ex-" (có nghĩa là "ra khỏi" hoặc "off") và phân từ quá khứ của động từ "cedere" (có nghĩa là "đi" hoặc "nhường"). Trong tiếng Anh trung đại, từ "excesse" xuất hiện vào khoảng thế kỷ 13, với cách viết và cách phát âm thay đổi theo thời gian. Trong thời kỳ Phục hưng, từ "excess" trở nên phổ biến do được sử dụng trong triết học và văn học, đặc biệt là thuật ngữ để mô tả sự thái quá của bản chất và hành vi của con người. Trong tiếng Anh hiện đại, nghĩa của "excess" đã mở rộng để chỉ không chỉ việc vượt quá giới hạn hoặc tiêu chuẩn, mà còn để chỉ bất kỳ số lượng, con số hoặc số lượng nào là thừa thãi hoặc không cần thiết. Tóm lại, từ "excess" bắt nguồn từ tiếng Latin "excessus," có nghĩa là "vượt quá" hoặc "vượt quá", và đã được sử dụng trong tiếng Anh trong hơn 700 năm. Sự phát triển của nó phản ánh sự phát triển của tiếng Anh như một ngôn ngữ và sự kết hợp của tiếng Latin và các nguồn khác trong suốt chiều dài lịch sử.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn

meaningsố lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi

exampleneutron excess: (vật lý) số nnơtrôn dôi

meaningsự thừa mứa

typeDefault

meaning(cái, số) dư, số thừa; (thống kê) dộ nhọn

meaninge. of nine số dư (khi chia cho chín)

meaninge. of triangle góc dư của tam giác

namespace

more than is necessary, reasonable or acceptable

nhiều hơn mức cần thiết, hợp lý hoặc có thể chấp nhận được

Ví dụ:
  • You can throw away any excess.

    Bạn có thể vứt bỏ bất kỳ dư thừa.

  • Are you suffering from an excess of stress in your life?

    Bạn có đang phải chịu đựng quá nhiều căng thẳng trong cuộc sống?

  • In an excess of enthusiasm I agreed to work late.

    Quá nhiệt tình, tôi đồng ý làm việc muộn.

  • He started drinking to excess after losing his job.

    Anh ấy bắt đầu uống rượu quá mức sau khi mất việc.

  • The increase will not be in excess of (= more than) two per cent.

    Mức tăng sẽ không vượt quá (= nhiều hơn) hai phần trăm.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘Avoid excess’ is the golden rule for a healthy life.

    “Tránh xa quá mức” là nguyên tắc vàng cho một cuộc sống khỏe mạnh.

  • a large excess of gas

    một lượng khí dư thừa lớn

  • His statements cannot be simply dismissed as rhetorical excess.

    Những tuyên bố của ông không thể bị coi là khoa trương thái quá một cách đơn giản.

  • The car can travel at speeds in excess of 150 miles per hour.

    Chiếc xe có thể di chuyển với tốc độ vượt quá 150 dặm một giờ.

  • The drug can be harmful if taken in excess.

    Thuốc có thể gây hại nếu dùng quá liều.

an amount by which something is larger than something else

một lượng mà cái gì đó lớn hơn cái gì khác

Ví dụ:
  • We cover costs up to £600 and then you pay the excess.

    Chúng tôi chi trả chi phí lên tới £600 và sau đó bạn sẽ thanh toán phần vượt quá.

the part of an insurance claim that a person has to pay while the insurance company pays the rest

phần yêu cầu bồi thường bảo hiểm mà một người phải trả trong khi công ty bảo hiểm thanh toán phần còn lại

Ví dụ:
  • There is an excess of £100 on each claim under this policy.

    Có số tiền vượt quá £100 cho mỗi yêu cầu bồi thường theo chính sách này.

  • Increasing the excess on home insurance from the standard £50 to £100 is likely to save 15%.

    Việc tăng mức vượt mức bảo hiểm nhà từ mức tiêu chuẩn £50 lên £100 có khả năng tiết kiệm được 15%.

the fact of doing too much of something, especially eating or drinking

thực tế là làm quá nhiều việc gì đó, đặc biệt là ăn uống

Ví dụ:
  • He gave in to bouts of alcoholic excess.

    Anh ta đã nhượng bộ những cơn nghiện rượu quá mức.

extreme behaviour that is unacceptable, illegal or morally wrong

hành vi cực đoan không thể chấp nhận được, bất hợp pháp hoặc sai về mặt đạo đức

Ví dụ:
  • We need a free press to curb government excesses.

    Chúng ta cần một nền báo chí tự do để hạn chế sự thái quá của chính phủ.

  • legislation to control the worst excesses of the press and the courts in relation to rape cases

    pháp luật để kiểm soát sự thái quá tồi tệ nhất của báo chí và tòa án liên quan đến các vụ án hiếp dâm

Ví dụ bổ sung:
  • Washington has always been a city of wretched excesses.

    Washington luôn là một thành phố của những điều quá đáng khốn khổ.

  • the worst excesses committed by the occupying army

    sự thái quá tồi tệ nhất của quân đội chiếm đóng

Từ, cụm từ liên quan