Định nghĩa của từ overflow

overflowverb

tràn ra

/ˌəʊvəˈfləʊ//ˌəʊvərˈfləʊ/

Từ "overflow" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, mọi người sử dụng "overflownen" để mô tả thứ gì đó dư thừa, dư thừa hoặc dư thừa. Thuật ngữ này bắt nguồn từ giới từ "over" và phân từ quá khứ của động từ "flowen", có nghĩa là "chảy qua". Cụm từ "overflownen" ám chỉ cách nước tràn qua bờ sông hoặc thùng chứa khi chứa quá nhiều. Ý nghĩa của từ này vẫn tồn tại cho đến ngày nay, vì "overflow" thường được sử dụng để mô tả lượng nước vượt quá giới hạn của nó, chẳng hạn như khi bồn tắm hoặc bồn rửa được đổ đầy nước. Theo thời gian, từ "overflow" đã được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ bất kỳ tình huống nào mà một thứ gì đó vượt quá giới hạn hoặc sức chứa tự nhiên của nó. Ví dụ, đám đông tràn vào một buổi hòa nhạc hoặc nhà hát có thể quá lớn để có thể sắp xếp chỗ ngồi, hoặc một tủ quần áo tràn có thể chứa quá nhiều quần áo hoặc đồ đạc. Trong tất cả các trường hợp này, "overflow" được sử dụng để biểu thị rằng có nhiều thứ hơn mức có thể vừa vặn hoặc thoải mái trong phạm vi mong đợi. Thuật ngữ này là lời nhắc nhở rằng, trong nhiều khía cạnh của cuộc sống, việc tìm kiếm sự cân bằng giữa sự dư thừa và hạn chế có thể là một thách thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tràn ra (nước)

exampleto overflow with love: chan chứa tình yêu thương

meaningnước lụt

meaningphần tràn ra, phần thừa

type ngoại động từ

meaningtràn qua, làm tràn ngập

exampleto overflow with love: chan chứa tình yêu thương

namespace

to be so full that the contents go over the sides

đầy đủ đến mức nội dung tràn ra hai bên

Ví dụ:
  • The bath is overflowing!

    Bồn tắm tràn ngập!

  • Plates overflowed with party food.

    Những chiếc đĩa tràn ngập đồ ăn của bữa tiệc.

  • His bag was overflowing with clothes.

    Túi của anh ấy tràn ngập quần áo.

  • Her heart overflowed with love.

    Trái tim cô tràn ngập tình yêu.

  • The river overflowed its banks.

    Dòng sông tràn bờ.

to have too many people in it

có quá nhiều người trong đó

Ví dụ:
  • The streets were overflowing with the crowds.

    Đường phố tràn ngập đám đông.

  • The hospitals are filled to overflowing (= with patients).

    Các bệnh viện tràn ngập (= với bệnh nhân).

to spread beyond the limits of a place or container that is too full

lan rộng ra ngoài giới hạn của một nơi hoặc container quá đầy

Ví dụ:
  • The meeting overflowed into the street.

    Cuộc họp tràn ra đường.

  • The chemicals overflowed from their storage tank.

    Các hóa chất tràn ra khỏi bể chứa của họ.

Từ, cụm từ liên quan