Định nghĩa của từ overwhelm

overwhelmverb

choáng ngợp

/ˌəʊvəˈwelm//ˌəʊvərˈwelm/

Từ "overwhelm" có một hành trình hấp dẫn xuyên suốt lịch sử. Nguồn gốc của nó nằm trong tiếng Anh cổ "of-er-hwielman", kết hợp giữa "over" và "hwielman", có nghĩa là "lật úp" hoặc "chìm ngập". Hình ảnh này phản ánh ý nghĩa cốt lõi của "overwhelm," là bị chế ngự hoặc bị nhấn chìm bởi một thứ gì đó. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm không chỉ sự ngập lụt về mặt vật lý mà còn cả sự quá tải về mặt cảm xúc và tinh thần. Hành trình của nó từ hình ảnh chìm ngập theo nghĩa đen thành biểu hiện ẩn dụ về sự choáng ngợp làm nổi bật tính năng động của ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchôn vùi, tràn, làm ngập

exampleto be overwhelmed with inquires: bị hỏi dồn dập

meaningáp đảo, lấn át

namespace

to have such a strong emotional effect on somebody that it is difficult for them to resist or know how to react

có tác động cảm xúc mạnh mẽ đến ai đó đến nỗi họ khó có thể cưỡng lại hoặc biết cách phản ứng

Ví dụ:
  • She was overwhelmed by feelings of guilt.

    Cô bị choáng ngợp bởi cảm giác tội lỗi.

  • The beauty of the landscape overwhelmed me.

    Vẻ đẹp của phong cảnh làm tôi choáng ngợp.

Ví dụ bổ sung:
  • She felt completely overwhelmed.

    Cô cảm thấy hoàn toàn choáng ngợp.

  • We were totally overwhelmed by the response to our appeal.

    Chúng tôi hoàn toàn choáng ngợp trước phản hồi cho lời kêu gọi của mình.

Từ, cụm từ liên quan

to defeat somebody completely

đánh bại ai đó hoàn toàn

Ví dụ:
  • The army was overwhelmed by the rebels.

    Quân nổi dậy bị áp đảo.

  • He totally overwhelmed the Spaniard, 6–2, 6–3,6–2, in the final.

    Anh áp đảo hoàn toàn tay vợt người Tây Ban Nha với tỷ số 6–2, 6–3,6–2 trong trận chung kết.

Từ, cụm từ liên quan

to be so bad or so great that a person cannot deal with it; to give too much of a thing to a person

tệ đến mức một người không thể đối phó được với nó; cung cấp quá nhiều thứ cho một người

Ví dụ:
  • We were overwhelmed by requests for information.

    Chúng tôi bị choáng ngợp bởi những yêu cầu cung cấp thông tin.

Ví dụ bổ sung:
  • The children pressed around him eagerly, overwhelming him with questions.

    Bọn trẻ háo hức vây quanh anh, khiến anh choáng ngợp với những câu hỏi.

  • She thinks she knows all the answers and always overwhelms me with advice.

    Cô ấy nghĩ rằng cô ấy biết tất cả các câu trả lời và luôn làm tôi choáng ngợp với những lời khuyên.

  • The office was overwhelmed by the volume of work that was required.

    Văn phòng bị choáng ngợp bởi khối lượng công việc được yêu cầu.

to cover somebody/something completely

che đậy hoàn toàn ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • The wave broke through the wall and overwhelmed the town.

    Sóng xuyên qua bức tường và tràn ngập thị trấn.

Từ, cụm từ liên quan