nội động từ
chết đuối
to be drowned: bị chết đuối (vì tai nạn...)
to drown oneself: nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử
ngoại động từ
dìm chết, làm chết đuối
to be drowned: bị chết đuối (vì tai nạn...)
to drown oneself: nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử
pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)
làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa
drowned in tears: đầm đìa nước mắt
like a drowned rat: ướt như chuột lột