Định nghĩa của từ drown

drownverb

chết chìm

/draʊn//draʊn/

Từ "drown" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Đây là một động từ có nghĩa là khiến ai đó hoặc vật gì đó chìm hoặc chìm trong nước, thường ám chỉ tình huống tử vong hoặc gần tử vong. Từ tiếng Anh cổ "drūnan" có nghĩa là "nhúng" hoặc "nhấn chìm", và có liên quan đến từ "drūn", có nghĩa là "stream" hoặc "suối". Từ nguyên này cho thấy rằng từ này ban đầu có thể ám chỉ hành động nhúng hoặc nhúng một vật gì đó xuống nước. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "drown" xuất hiện dưới dạng "drunen", vẫn giữ nguyên nghĩa là chìm hoặc chìm. Theo thời gian, ý nghĩa của "drown" được mở rộng để bao gồm ý tưởng bị chế ngự hoặc choáng ngợp, như trong cụm từ "drown out the sound.". Mặc dù ý nghĩa được mở rộng này, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ mối liên hệ của nó với nước và hành động chìm hoặc bị ngập nước.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningchết đuối

exampleto be drowned: bị chết đuối (vì tai nạn...)

exampleto drown oneself: nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử

type ngoại động từ

meaningdìm chết, làm chết đuối

exampleto be drowned: bị chết đuối (vì tai nạn...)

exampleto drown oneself: nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử

meaningpha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)

meaninglàm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa

exampledrowned in tears: đầm đìa nước mắt

examplelike a drowned rat: ướt như chuột lột

namespace

to die because you have been underwater too long and you cannot breathe; to kill somebody by holding them underwater

chết vì ở dưới nước quá lâu và không thở được; giết ai đó bằng cách giữ họ dưới nước

Ví dụ:
  • Two children drowned after falling into the river.

    Hai trẻ em chết đuối sau khi rơi xuống sông.

  • He had attempted to rescue the drowning man.

    Anh ta đã cố gắng giải cứu người đàn ông đang chết đuối.

  • She tried to drown herself.

    Cô đã cố gắng nhấn chìm chính mình.

  • They had drowned the unwanted kittens.

    Họ đã dìm chết những chú mèo con không mong muốn.

  • He was drowned at sea.

    Anh ta bị chết đuối trên biển.

Ví dụ bổ sung:
  • The ship's captain refused to leave them to drown.

    Thuyền trưởng của con tàu không chịu để họ chết đuối.

  • They were commended for saving a four-year-old from drowning.

    Họ được khen ngợi vì đã cứu một đứa trẻ bốn tuổi khỏi chết đuối.

to make something very wet; to completely cover something in water or another liquid

làm cho cái gì đó thật ướt át; để hoàn toàn bao phủ một cái gì đó trong nước hoặc chất lỏng khác

Ví dụ:
  • The fruit was drowned in cream.

    Trái cây chìm trong kem.

Từ, cụm từ liên quan

to be louder than other sounds so that you cannot hear them

to hơn những âm thanh khác để bạn không thể nghe thấy chúng

Ví dụ:
  • She turned up the radio to drown out the noise from next door.

    Cô bật radio lên để át tiếng ồn từ nhà bên cạnh.

  • His words were drowned out by jeers and whistling.

    Lời nói của anh ta bị át đi bởi những tiếng chế nhạo và huýt sáo.

Thành ngữ

be drowning in something
to have so much of something that you cannot deal with it
  • We're drowning in applications so please don't write in.
  • drown your fears/loneliness/sorrows, etc.
    to get drunk in order to forget your problems