Định nghĩa của từ station

stationnoun

trạm, điểm, đồn

/ˈsteɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (như một danh từ): qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin statio(n-), từ stare ‘đứng’. Việc sử dụng ban đầu thường ám chỉ ‘vị trí’, đặc biệt là ‘vị trí trong cuộc sống, địa vị’, và cụ thể, trong cách sử dụng của giáo hội, ám chỉ ‘một nơi hành hương linh thiêng (được viếng thăm như một trong những người kế vị’). Động từ có từ cuối thế kỷ 16

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)

examplecoastguard station: trạm canh gác bờ biển

exampleto be assigned a station on the frontier: được điều về một đồn ở biên giới

examplelifeboat station: trạm tàu xuống cứu đắm

meaningtrạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)

meaningnhà ga

type ngoại động từ

meaningđặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí

examplecoastguard station: trạm canh gác bờ biển

exampleto be assigned a station on the frontier: được điều về một đồn ở biên giới

examplelifeboat station: trạm tàu xuống cứu đắm

for trains/buses

a place where trains stop so that passengers can get on and off; the buildings connected with this

nơi dừng tàu để hành khách lên xuống; các tòa nhà được kết nối với điều này

Ví dụ:
  • the main station

    nhà ga chính

  • Euston Station

    Ga Euston

  • a train station

    Một ga tàu

  • a railway station

    một nhà ga đường sắt

  • a tube/an underground station

    một đường ống/một ga tàu điện ngầm

  • a subway station

    một ga tàu điện ngầm

  • I get off at the next station.

    Tôi xuống ở ga tiếp theo.

Ví dụ bổ sung:
  • I'm getting off at the next station.

    Tôi sẽ xuống ở ga tiếp theo.

  • I'll get a coffee at the station.

    Tôi sẽ mua một cốc cà phê ở nhà ga.

  • The train was just arriving at the station.

    Tàu vừa tới ga.

  • What time do you need to be at the station?

    Bạn cần có mặt tại nhà ga lúc mấy giờ?

  • The train arrived at Oxford Station twenty minutes late.

    Tàu đến ga Oxford trễ hai mươi phút.

a place where buses stop; the buildings connected with this

nơi dừng xe buýt; các tòa nhà được kết nối với điều này

Ví dụ:
  • We waited for him at the bus station.

    Chúng tôi đợi anh ấy ở bến xe buýt.

  • a coach station

    một bến xe

  • Victoria Coach Station

    Bến Xe Victoria

Ví dụ bổ sung:
  • I bought a newspaper at the bus station.

    Tôi mua một tờ báo ở bến xe buýt.

  • The bus station is to the east of the city centre.

    Bến xe buýt nằm ở phía đông trung tâm thành phố.

  • I'll give you a lift to the coach station.

    Tôi sẽ cho bạn quá giang đến ga xe lửa.

  • She was waiting for a taxi outside the coach station.

    Cô đang đợi taxi bên ngoài bến xe.

  • The bus leaves the station at 09.00 hours.

    Xe buýt rời ga lúc 09 giờ.

Từ, cụm từ liên quan

for work/service

a place or building where a service is organized and provided or a special type of work is done

một địa điểm hoặc tòa nhà nơi một dịch vụ được tổ chức và cung cấp hoặc một loại công việc đặc biệt được thực hiện

Ví dụ:
  • Report the theft at the nearest police station.

    Trình báo vụ trộm tại đồn cảnh sát gần nhất.

  • a petrol station

    một trạm xăng

  • a gas station

    một trạm xăng

  • a pollution monitoring station

    trạm quan trắc ô nhiễm

  • an agricultural research station

    trạm nghiên cứu nông nghiệp

Ví dụ bổ sung:
  • There were lines of people waiting at voting stations.

    Người dân xếp hàng dài chờ đợi tại các điểm bỏ phiếu.

  • The first trial crops were grown at secret test stations.

    Những cây trồng thử nghiệm đầu tiên được trồng tại các trạm thử nghiệm bí mật.

  • ‘We've lost audio, Sir,’ announced the officer at the communication station.

    “Chúng tôi bị mất âm thanh, thưa ngài,” sĩ quan ở trạm liên lạc thông báo.

  • They established an aid station close to the front line.

    Họ thành lập một trạm cứu trợ gần tiền tuyến.

  • There are drinks stations at every mile along the course of the race.

    Có các trạm phục vụ đồ uống ở mỗi dặm trong suốt cuộc đua.

radio/TV company

a radio or television company and the programmes it broadcasts

một công ty phát thanh hoặc truyền hình và các chương trình mà nó phát sóng

Ví dụ:
  • a local radio/television/TV station

    một đài phát thanh/truyền hình/truyền hình địa phương

  • He tuned to another station.

    Anh bắt đài khác.

  • The station broadcasts 24 hours a day.

    Đài phát sóng 24 giờ một ngày.

Ví dụ bổ sung:
  • I can pick up a lot of foreign stations on this radio.

    Tôi có thể bắt được rất nhiều đài nước ngoài trên đài này.

  • The station airs 14 hours of local news per week.

    Đài phát sóng tin tức địa phương 14 giờ mỗi tuần.

social position

your social position

vị trí xã hội của bạn

Ví dụ:
  • She was definitely getting ideas above her station.

    Cô ấy chắc chắn đã có được những ý tưởng ở trên trạm của mình.

position

a place where somebody has to wait and watch or be ready to do work if needed

nơi mà ai đó phải chờ đợi và quan sát hoặc sẵn sàng làm việc nếu cần thiết

Ví dụ:
  • You are not to leave your station without permission.

    Bạn không được rời khỏi trạm của mình mà không được phép.

Từ, cụm từ liên quan

large farm

a large sheep or cattle farm in Australia or New Zealand

một trang trại cừu hoặc gia súc lớn ở Úc hoặc New Zealand

for soldiers, sailors

a small base for the army or navy; the people living in it

một căn cứ nhỏ cho quân đội hoặc hải quân; những người sống trong đó

Ví dụ:
  • a naval station

    một trạm hải quân

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

panic stations
(British English, informal)a situation in which people feel very anxious and there is a lot of confused activity, especially because there is a lot to do in a short period of time
  • It was panic stations when the deadline was brought forward by a week.