danh từ
trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
coastguard station: trạm canh gác bờ biển
to be assigned a station on the frontier: được điều về một đồn ở biên giới
lifeboat station: trạm tàu xuống cứu đắm
trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)
nhà ga
ngoại động từ
đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí
coastguard station: trạm canh gác bờ biển
to be assigned a station on the frontier: được điều về một đồn ở biên giới
lifeboat station: trạm tàu xuống cứu đắm