Định nghĩa của từ stack

stacknoun

cây rơm

/stæk//stæk/

Từ "stack" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "stack" có từ thế kỷ thứ 9, khi nó ám chỉ một đống hoặc một đống đồ vật, chẳng hạn như gỗ, đá hoặc ngũ cốc. Từ "stac" hoặc "stak" bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*stakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Steck" có nghĩa là "pile" hoặc "đống". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), từ "stack" đã phát triển để chỉ cụ thể một đống cỏ khô hoặc các loại cỏ khô khác được sử dụng làm thức ăn cho động vật. Ý nghĩa của từ này sau đó được mở rộng để bao gồm các vật vô tri vô giác, chẳng hạn như một chồng sách hoặc một chồng đĩa. Ngày nay, từ "stack" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa là một đống vật lý, một tập hợp các mục và thậm chí là một cấu trúc dữ liệu trong lập trình máy tính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcây rơm, đụn rơm

meaningXtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối)

meaningđống (than, củi)

type ngoại động từ

meaningđánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống

meaning(hàng không) hướng dẫn bay lượn vòng (trong khi chờ đợi hạ cánh)

meaning(quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau

namespace

a pile of something, usually neatly arranged

một đống thứ gì đó, thường được sắp xếp gọn gàng

Ví dụ:
  • a stack of books

    một chồng sách

  • She added her tray to the stack.

    Cô ấy đã thêm khay của mình vào ngăn xếp.

Ví dụ bổ sung:
  • She brought us a stack of pancakes covered with syrup.

    Cô ấy mang cho chúng tôi một chồng bánh kếp phủ đầy xi-rô.

  • There was a towering stack of containers ready to be loaded onto the ship.

    Có một chồng container cao ngất chuẩn bị được chất lên tàu.

Từ, cụm từ liên quan

a large number or amount of something; a lot of something

một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó; rất nhiều thứ

Ví dụ:
  • stacks of money

    đống tiền

  • There's a stack of unopened mail waiting for you at the house.

    Có một chồng thư chưa mở đang chờ bạn ở nhà.

  • I've got stacks of work to do.

    Tôi có rất nhiều việc phải làm.

a tall chimney, especially on a factory

một ống khói cao, đặc biệt là ở một nhà máy

Từ, cụm từ liên quan

the part of a library, sometimes not open to the public, where books that are not often needed are stored

một phần của thư viện, đôi khi không mở cửa cho công chúng, nơi lưu trữ những cuốn sách không thường xuyên cần đến

Ví dụ:
  • The books you need will have to be brought up from the stacks.

    Những cuốn sách bạn cần sẽ phải được mang lên từ ngăn xếp.

a way of storing information in a computer in which the most recently stored item is the first to be retrieved (= found or got back)

một cách lưu trữ thông tin trong máy tính trong đó mục được lưu trữ gần đây nhất là mục đầu tiên được truy xuất (= tìm thấy hoặc lấy lại)

a tall thin part of a cliff that has been separated from the land and stands on its own in the sea

một phần cao mỏng của một vách đá đã được tách ra khỏi đất liền và đứng vững trên biển