Định nghĩa của từ hierarchy

hierarchynoun

hệ thống cấp bậc

/ˈhaɪərɑːki//ˈhaɪərɑːrki/

Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ và tiếng Latin trung đại từ tiếng Hy Lạp hierarkhia, từ hierarkhēs ‘người cai trị thiêng liêng’, từ hieros ‘thiêng liêng’ + arkhēs ‘người cai trị’. Nghĩa sớm nhất là ‘hệ thống các cấp bậc của thiên thần và các sinh vật trên trời’; các nghĩa khác có từ thế kỷ 17.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaninghệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...)

meaningthiên thần, các thiên thần

typeDefault

meaningtrật tự, đẳng cấp

meaningh. of category trật tự của các phạm trù

meaningh. of sets trật tự của các tập hợp

namespace

a system, especially in a society or an organization, in which people are organized into different levels of importance from highest to lowest

một hệ thống, đặc biệt là trong một xã hội hoặc một tổ chức, trong đó mọi người được tổ chức thành các cấp độ quan trọng khác nhau từ cao nhất đến thấp nhất

Ví dụ:
  • the social/political hierarchy

    thứ bậc xã hội/chính trị

  • She's quite high up in the management hierarchy.

    Cô ấy có vị trí khá cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

Ví dụ bổ sung:
  • He joined the party in 1966 and quickly moved up the hierarchy.

    Ông gia nhập đảng năm 1966 và nhanh chóng thăng tiến trong hệ thống cấp bậc.

  • She is above me in the hierarchy.

    Cô ấy ở trên tôi trong hệ thống phân cấp.

  • There was a clear hierarchy of power in the company.

    Có sự phân cấp quyền lực rõ ràng trong công ty.

  • At the bottom of the corporate hierarchy are part-time low-paid workers.

    Ở dưới cùng trong hệ thống phân cấp của công ty là những người làm việc bán thời gian được trả lương thấp.

  • In most large families there is a hierarchy of age, with the older siblings having more status.

    Trong hầu hết các gia đình lớn đều có sự phân cấp theo độ tuổi, anh chị lớn có địa vị cao hơn.

the group of people in control of a large organization or institution

nhóm người kiểm soát một tổ chức hoặc cơ quan lớn

Ví dụ:
  • It was on orders from the party hierarchy that she dropped the investigation.

    Theo lệnh của cấp bậc trong đảng, cô ấy đã từ bỏ cuộc điều tra.

a system that ideas or beliefs can be arranged into according to their importance

một hệ thống mà các ý tưởng hoặc niềm tin có thể được sắp xếp theo tầm quan trọng của chúng

Ví dụ:
  • a hierarchy of needs

    một hệ thống phân cấp nhu cầu