Định nghĩa của từ wavelength

wavelengthnoun

bước sóng

/ˈweɪvleŋkθ//ˈweɪvleŋkθ/

Từ "wavelength" bắt nguồn từ nghiên cứu về ánh sáng và các sóng điện từ khác. Nó kết hợp "wave" - một khái niệm được sử dụng để mô tả dao động tuần hoàn của một nhiễu loạn - với "length" - ám chỉ khoảng cách không gian giữa hai đỉnh hoặc đáy liên tiếp của một sóng. Khái niệm này được giới thiệu vào thế kỷ 19 khi các nhà khoa học bắt đầu hiểu bản chất giống sóng của ánh sáng và các màu sắc khác nhau của nó theo các bước sóng khác nhau. Thuật ngữ "wavelength" sau đó được mở rộng sang các loại sóng khác như sóng âm thanh và sóng vô tuyến.

namespace

the distance between two similar points on a wave of energy, such as light or sound

khoảng cách giữa hai điểm giống nhau trên một sóng năng lượng, chẳng hạn như ánh sáng hoặc âm thanh

Ví dụ:
  • The colors of a rainbow are determined by the wavelength of the light reflecting off water droplets in the sky.

    Màu sắc của cầu vồng được xác định bởi bước sóng ánh sáng phản chiếu từ những giọt nước trên bầu trời.

  • In physics, the electromagnetic spectrum involves a range of wavelengths, from very short gamma rays to very long radio waves.

    Trong vật lý, phổ điện từ bao gồm một loạt các bước sóng, từ tia gamma rất ngắn đến sóng vô tuyến rất dài.

  • The wavelengths of light produced by a laser pointer are much shorter than those in visible light, which is why lasers can be so precise and focused.

    Bước sóng ánh sáng do đèn laser tạo ra ngắn hơn nhiều so với bước sóng ánh sáng khả kiến, đó là lý do tại sao tia laser có thể chính xác và tập trung đến vậy.

  • The human eye is able to perceive visible light because it is sensitive to a particular range of wavelengths, between approximately 390 and 700 nanometers.

    Mắt người có thể cảm nhận được ánh sáng khả kiến ​​vì mắt nhạy cảm với một dải bước sóng cụ thể, trong khoảng từ 390 đến 700 nanomet.

  • Astronomers study the wavelengths of light emitted by stars to determine their chemical composition and age.

    Các nhà thiên văn học nghiên cứu bước sóng ánh sáng phát ra từ các ngôi sao để xác định thành phần hóa học và tuổi của chúng.

the size of a radio wave that is used by a particular radio station, etc. for sending signals or broadcasting programmes

kích thước của sóng vô tuyến được sử dụng bởi một đài phát thanh cụ thể, v.v. để gửi tín hiệu hoặc chương trình phát sóng

Ví dụ:
  • Radio One has broadcast on this wavelength for years.

    Radio One đã phát sóng trên bước sóng này trong nhiều năm.

Thành ngữ

be on the same wavelength | be on somebody’s wavelength
(informal)to have the same way of thinking or the same ideas or feelings as somebody else
  • We work together but we aren’t really on the same wavelength.
  • My boss and I are just not on the same wavelength.