danh từ
tính nhiều dạng, tính nhiều vẻ
loại khác nhau
đa dạng
/daɪˈvɜːsəti//daɪˈvɜːrsəti/Từ "diversity" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "diversus" có nghĩa là "different" hoặc "khác nhau", và nó bắt nguồn từ động từ "divertere", có nghĩa là "quay đi" hoặc "đổi hướng". Từ tiếng Latin "diversitas" là dạng danh từ của "diversus", và nó có nghĩa là "variety" hoặc "sự khác biệt". Từ "diversity" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả sự đa dạng của những thứ, chẳng hạn như hàng hóa hoặc trải nghiệm, mà mọi người có thể gặp phải. Theo thời gian, thuật ngữ này mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ những khác biệt về thể chất mà còn cả những khác biệt về xã hội, văn hóa và trí tuệ. Ngày nay, thuật ngữ "diversity" thường được sử dụng để mô tả sự đa dạng của những người, trải nghiệm và quan điểm tồn tại trong một nhóm hoặc cộng đồng cụ thể. Nó thường được sử dụng để thúc đẩy sự hòa nhập và bình đẳng, đồng thời tôn vinh những đóng góp độc đáo mà cá nhân có thể mang lại cho cộng đồng hoặc tổ chức.
danh từ
tính nhiều dạng, tính nhiều vẻ
loại khác nhau
a range of many people or things that are very different from each other
một loạt nhiều người hoặc những thứ rất khác nhau
sự đa dạng sinh học của rừng nhiệt đới
sự đa dạng/rộng rãi/phong phú của quan điểm
Vùng Đông Nam Bộ có độ đa dạng cá nước ngọt cao nhất cả nước.
sự đa dạng phong phú của đời sống văn hóa thành phố
Có rất nhiều quan điểm khác nhau về chủ đề này.
Có rất nhiều ý kiến khác nhau.
Nhà sản xuất phải chịu áp lực phải duy trì sự đa dạng trong sản phẩm của mình.
Từ, cụm từ liên quan
the quality or fact of including a range of many people or things
chất lượng hoặc thực tế bao gồm nhiều người hoặc nhiều thứ
Cần có sự đa dạng và lựa chọn lớn hơn trong giáo dục.
sự đa dạng trong phong cách của các báo cáo
Chế độ chuyên chế không cho phép sự đa dạng và bất đồng.
the practice or quality of including or involving people from a range of different social and ethnic backgrounds and of different genders, religions, etc.
việc thực hành hoặc chất lượng bao gồm hoặc lôi kéo mọi người từ nhiều nền tảng xã hội và dân tộc khác nhau cũng như các giới tính, tôn giáo khác nhau, v.v.
Mọi người đang được khuyến khích tôn vinh sự đa dạng của cộng đồng của họ.
Công ty đang nỗ lực cải thiện hồ sơ của mình về tính đa dạng và hòa nhập (= mang lại cơ hội bình đẳng cho mọi người từ các nhóm khác nhau).
Bạn thật may mắn khi được làm việc cho một công ty coi trọng sự đa dạng.
Nghề dạy học vẫn chưa phản ánh được sự đa dạng của dân số.
sự đa dạng dân tộc ngày càng tăng của các xã hội phương Tây
All matches