Định nghĩa của từ generous

generousadjective

rộng lượng, khoan hồng, hào phóng

/ˈdʒɛn(ə)rəs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "generous" có nguồn gốc từ tiếng Latin "generosus", có nghĩa là "noble" hoặc "con nhà giàu". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "gens", có nghĩa là "family" hoặc "dòng dõi". Theo nghĩa quý tộc, một người "generosus" là người có dòng dõi quý tộc hoặc có địa vị xã hội cao. Từ "generous" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "generous," có cùng nghĩa. Trong tiếng Anh, từ này ban đầu dùng để chỉ giới quý tộc hoặc con nhà giàu, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm khái niệm cho đi hoặc cung cấp nguồn lực dồi dào, thường là không mong đợi bất cứ điều gì đáp lại. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "generous" để mô tả một người tốt bụng, nhân hậu và sẵn sàng chia sẻ nguồn lực của mình với người khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrộng lượng, khoan hồng

meaningrộng rãi, hào phóng

meaningthịnh soạn

examplea generous meal: bữa ăn thịnh soạn

namespace

giving or willing to give freely; given freely

cho hoặc sẵn sàng cho một cách tự do; được cung cấp miễn phí

Ví dụ:
  • The gallery was named after its most generous benefactor.

    Phòng trưng bày được đặt theo tên của nhà hảo tâm hào phóng nhất của nó.

  • a generous donation/gift/offer

    một sự đóng góp/quà tặng/lời đề nghị hào phóng

  • You've been incredibly generous with your time.

    Bạn đã vô cùng hào phóng với thời gian của mình.

  • He was generous to his friends and family.

    Anh ấy rất hào phóng với bạn bè và gia đình.

  • She was generous in her praise for her co-stars.

    Cô hào phóng khen ngợi bạn diễn.

  • They were very generous in giving help

    Họ rất hào phóng trong việc giúp đỡ

  • Thank you for your donation. It was very generous of you.

    Cảm ơn tặng phẩm của bạn. Bạn thật hào phóng.

  • It was extremely generous of him to offer to pay for us both.

    Anh ấy thật sự rất hào phóng khi đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • They were very generous with the food!

    Họ rất hào phóng với thức ăn!

  • She's quite generous with her praise.

    Cô ấy khá hào phóng với lời khen ngợi của mình.

  • They have been extremely generous to the church.

    Họ rất hào phóng với nhà thờ.

  • He's a kind and generous man.

    Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng và hào phóng.

  • The director thanked the chairman for his generous gift.

    Giám đốc cảm ơn chủ tịch vì món quà hào phóng của ông.

Từ, cụm từ liên quan

more than is necessary; large

nhiều hơn mức cần thiết; lớn

Ví dụ:
  • a generous helping of meat

    một sự giúp đỡ hào phóng của thịt

  • The car has a generous amount of space.

    Chiếc xe có một không gian rộng rãi.

  • The review panel criticized the payments as overly generous.

    Hội đồng đánh giá chỉ trích các khoản thanh toán là quá hào phóng.

Từ, cụm từ liên quan

kind in the way you treat people; willing to see what is good about somebody/something

tử tế trong cách bạn đối xử với mọi người; sẵn lòng xem điều gì tốt ở ai/cái gì

Ví dụ:
  • a generous mind

    một tâm trí hào phóng

  • He wrote a very generous assessment of my work.

    Ông đã viết một đánh giá rất hào phóng về công việc của tôi.

  • Her generous spirit shone through in everything she did.

    Tinh thần hào phóng của cô ấy tỏa sáng trong mọi việc cô ấy làm.