danh từ
không gian, không trung, khoảng không
tables are spaced one metre apart: bàn được đặt cách nhau một mét
khoảng, chỗ
to take up too much space: choán mất nhiều chỗ
the wide open space: những vùng rộng mênh mông
khoảng cách
space between the rows: khoảng cách giữa các hàng
ngoại động từ
đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng
tables are spaced one metre apart: bàn được đặt cách nhau một mét