danh từ
tính lành mạnh
tính đúng đắn, tính hợp lý
sự ngon giấc (ngủ)
Âm thanh
/ˈsaʊndnəs//ˈsaʊndnəs/Từ "soundness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sund", có nghĩa là "healthy" hoặc "toàn bộ". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "sunþaz", có nghĩa là "good" hoặc "khỏe mạnh". Theo thời gian, "sund" phát triển thành "sound", ban đầu có nghĩa là "healthy" hoặc "không bị thương". Đến thế kỷ 14, thuật ngữ "soundness" xuất hiện, có nghĩa là "sức khỏe tốt" hoặc "không có khuyết tật". Do đó, "soundness" phản ánh ý tưởng không bị yếu đuối, tổn thương hoặc bất kỳ hình thức suy yếu nào.
danh từ
tính lành mạnh
tính đúng đắn, tính hợp lý
sự ngon giấc (ngủ)
the quality of being sensible; the fact that something can be relied on and will probably give good results
phẩm chất của sự nhạy cảm; thực tế là một cái gì đó có thể được dựa vào và có thể sẽ mang lại kết quả tốt
sự đúng đắn của sự phán xét
Sự vững vàng về tài chính
Từ, cụm từ liên quan
the quality of being good, detailed and complete
chất lượng tốt, chi tiết và đầy đủ
Ông tin tưởng vào sự hiểu biết đúng đắn của mình về vật lý.
the fact of being in good condition; the fact of not being damaged, hurt, etc.
thực tế là ở trong tình trạng tốt; thực tế là không bị hư hỏng, tổn thương, v.v.
sự chắc chắn của nền móng tòa nhà
Từ, cụm từ liên quan