danh từ
sự tráng kiện, sự cường tráng; tình trạng có sức khoẻ
sự làm mạnh khoẻ; tình trạng đòi hỏi sức mạnh
sự không tế nhị; sự ngay thẳng, sự thiết thực (trí óc...)
sự mạnh mẽ
/rəʊˈbʌstnəs//rəʊˈbʌstnəs/"Robustness" bắt nguồn từ tiếng Latin "robustus", có nghĩa là "strong" hoặc "vững chắc". Từ này ban đầu được dùng để chỉ những cây cứng cáp và chống chọi được với thời tiết, sau đó phát triển thành từ để mô tả sức mạnh thể chất ở con người. Nghĩa ẩn dụ của "robustness" là sức mạnh và khả năng phục hồi trong các hệ thống, thuật toán hoặc quy trình được phát triển sau này, phản ánh khả năng chịu đựng được những thách thức và vẫn hoạt động.
danh từ
sự tráng kiện, sự cường tráng; tình trạng có sức khoẻ
sự làm mạnh khoẻ; tình trạng đòi hỏi sức mạnh
sự không tế nhị; sự ngay thẳng, sự thiết thực (trí óc...)
the state of being strong and healthy
trạng thái mạnh mẽ và khỏe mạnh
Tinh thần vững vàng đã giúp anh đương đầu với hậu quả của phiên tòa.
Từ, cụm từ liên quan
the quality of being strong and unlikely to break or fail
chất lượng mạnh mẽ và không có khả năng phá vỡ hoặc thất bại
Vật liệu được chọn vì độ bền và dễ bảo trì.
Từ, cụm từ liên quan
the quality of being strong enough to be trusted or relied on
chất lượng đủ mạnh để được tin cậy hoặc dựa vào
Họ đặt câu hỏi về tính xác thực của bằng chứng.
the quality of being strong and determined because you are sure about what you are doing or saying
phẩm chất của sự mạnh mẽ và quyết tâm bởi vì bạn chắc chắn về những gì bạn đang làm hoặc nói
Cô đối đầu với những người chỉ trích mình bằng sự mạnh mẽ điển hình.