Định nghĩa của từ some

somedeterminer

một it, một vài

/sʌm//s(ə)m/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "some" có lịch sử phức tạp và nhiều sắc thái. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "some" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ vào khoảng thế kỷ thứ 7. Trong giai đoạn này, "some" được sử dụng như một từ hạn định có nghĩa là "certain" hoặc "cụ thể". Ví dụ, "some men" có nghĩa là "một số người đàn ông" hoặc "những người đàn ông cụ thể". Theo thời gian, ý nghĩa của "some" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa về số lượng, có nghĩa là "một phần hoặc số lượng". Cách sử dụng này xuất hiện trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15). Từ "some" cũng bắt đầu được sử dụng như một cụm từ, chẳng hạn như "I want some food," ngụ ý một số lượng hoặc số lượng. Ngày nay, "some" là một từ có nhiều nghĩa, bao gồm "chắc chắn", "cụ thể", "một phần hoặc số lượng" và "một vài". Sự phát triển của từ này được hình thành bởi các tương tác ngôn ngữ, ảnh hưởng văn hóa và những thay đổi trong cách sử dụng ngôn ngữ qua nhiều thế kỷ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnào đó

exampleto be some angry: tức giận một tí, hơi giận

examplesome of his friends told him so: vài anh bạn của nó nói với nó như thế

exampleI like those roses, please give me some: tôi thích những bông hồng kia, anh làm ơn cho tôi xin một vài bông

meaningmột ít, một vài, dăm ba

examplewe are some 60 in all: chúng tôi khoảng 60 người cả thảy

exampleI waited some few minutes: tôi đã đợi một vài phút

exampleto bring some pens: mang đến một vài cái bút

meaningkhá nhiều, đáng kể

type danh từ

meaningmột vài, một ít (người, cái gì)

exampleto be some angry: tức giận một tí, hơi giận

examplesome of his friends told him so: vài anh bạn của nó nói với nó như thế

exampleI like those roses, please give me some: tôi thích những bông hồng kia, anh làm ơn cho tôi xin một vài bông

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) và còn nhiều hơn thế nữa

examplewe are some 60 in all: chúng tôi khoảng 60 người cả thảy

exampleI waited some few minutes: tôi đã đợi một vài phút

exampleto bring some pens: mang đến một vài cái bút

namespace

used with uncountable nouns or plural countable nouns to mean ‘an amount of’ or ‘a number of’, when the amount or number is not given

được sử dụng với danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều với nghĩa ‘một lượng’ hoặc ‘một số’, khi số lượng hoặc số lượng không được đưa ra

Ví dụ:
  • There's some milk in the fridge.

    Có một ít sữa trong tủ lạnh.

  • Have some more vegetables.

    Ăn thêm chút rau đi.

used to refer to certain members of a group or certain types of a thing, but not all of them

dùng để chỉ một số thành viên nhất định của một nhóm hoặc một số loại đồ vật nhất định, nhưng không phải tất cả chúng

Ví dụ:
  • Some people find this more difficult than others.

    Một số người thấy điều này khó khăn hơn những người khác.

  • Some people never seem to put on weight while others are always on a diet.

    Một số người dường như không bao giờ tăng cân trong khi những người khác luôn ăn kiêng.

  • I like some modern music (= but not all of it).

    Tôi thích một số bản nhạc hiện đại (= nhưng không phải tất cả).

a large number or amount of something

một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • It was with some surprise that I heard the news.

    Tôi hơi ngạc nhiên khi nghe được tin này.

  • We've known each other for some years now.

    Chúng tôi đã biết nhau được vài năm rồi.

  • We're going to be working together for some time (= a long time).

    Chúng tôi sẽ làm việc cùng nhau một thời gian (= một thời gian dài).

a small amount or number of something

một lượng nhỏ hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • There is some hope that things will improve.

    Có một số hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện.

used with singular nouns to refer to a person, place, thing or time that is not known or not identified

dùng với danh từ số ít để chỉ người, địa điểm, đồ vật hoặc thời gian chưa được biết hoặc chưa được xác định

Ví dụ:
  • There must be some mistake.

    Chắc chắn có sai sót gì đó.

  • He's in some kind of trouble.

    Anh ấy đang gặp rắc rối gì đó.

  • She won a competition in some newspaper or other.

    Cô ấy đã thắng một cuộc thi trên tờ báo này hay tờ báo khác.

  • I'll see you again some time, I'm sure.

    Tôi sẽ gặp lại bạn vào một lúc nào đó, tôi chắc chắn.

used to express a positive or negative opinion about somebody/something

dùng để bày tỏ quan điểm tích cực hoặc tiêu cực về ai/cái gì

Ví dụ:
  • That was some party!

    Đó là một bữa tiệc nào đó!

  • Some expert you are! You know even less than me.

    Bạn là một chuyên gia nào đó! Bạn thậm chí còn biết ít hơn tôi.