Định nghĩa của từ ray

raynoun

cá đuối

/reɪ//reɪ/

Nguồn gốc từNghĩa 1 đến 2Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ rai, dựa trên tiếng Latin radius là ‘spoke, ray’.ngữ nghĩa 3Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ raie, từ tiếng Latin raia.ngữ nghĩa 4Tiếng Anh trung đại re, thể hiện (như một tên gọi tùy ý cho nốt nhạc) âm tiết đầu tiên của resonare, lấy từ một bài thánh ca tiếng Latin.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) cá đuối

examplethe rays of the sun: tia nắng

examplerefelected ray: tia phản xạ;

exampleX ray: tia X

type danh từ

meaningtia ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

examplethe rays of the sun: tia nắng

examplerefelected ray: tia phản xạ;

exampleX ray: tia X

meaning(nghĩa bóng) tia hy vọng

meaning(toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính

namespace

a narrow line of light, heat or other energy

một đường hẹp của ánh sáng, nhiệt hoặc năng lượng khác

Ví dụ:
  • The last of the sun's rays shone on the grass.

    Những tia nắng cuối cùng chiếu lên bãi cỏ.

  • Ultraviolet rays damage the skin.

    Tia cực tím làm tổn thương da.

  • The windows were shining in the reflected rays of the setting sun.

    Những khung cửa sổ lấp lánh trong những tia nắng phản chiếu của mặt trời lặn.

Ví dụ bổ sung:
  • A ray of sunlight fell on the table.

    Một tia nắng rơi xuống mặt bàn.

  • Her brooch caught the rays of the setting sun.

    Chiếc trâm cài của cô đón những tia nắng mặt trời lặn.

  • The moon cast pale rays of light on the ground.

    Mặt trăng chiếu những tia sáng nhợt nhạt xuống mặt đất.

  • They basked in sun's warm golden rays.

    Họ đắm mình trong những tia nắng vàng ấm áp.

  • When the sun's rays hit the earth, a lot of heat is reflected back into space.

    Khi tia nắng mặt trời chiếu xuống trái đất, rất nhiều nhiệt được phản xạ trở lại không gian.

a small amount of something good or of something that you are hoping for

một lượng nhỏ của một cái gì đó tốt hoặc một cái gì đó mà bạn đang hy vọng

Ví dụ:
  • There was just one small ray of hope.

    Chỉ còn một tia hy vọng nhỏ nhoi.

  • The one ray of light in this whole affair is that justice has been done.

    Tia sáng duy nhất trong toàn bộ vụ việc này là công lý đã được thực thi.

Từ, cụm từ liên quan

a sea fish with a large broad flat body and a long tail, that is used for food

một loài cá biển có thân hình phẳng to và đuôi dài, được dùng làm thức ăn

the second note of a major scale

nốt thứ hai của âm giai trưởng

Thành ngữ

catch/get/grab some rays
(informal)to sit or lie in the sun, especially in order to get a suntan
a ray of sunshine
(informal)a person or thing that makes life brighter or more cheerful
  • My nephew is a little ray of sunshine.