Định nghĩa của từ quite

quiteadverb

hoàn toàn, hầu hết

/kwʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "quite" có một lịch sử hấp dẫn. Nó có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ, với nhiều nghĩa. Ban đầu, nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "quita", có nghĩa là "toàn bộ", "toàn bộ" hoặc "hoàn chỉnh". Nó cũng có thể được sử dụng như một trạng từ, có nghĩa là "completely" hoặc "hoàn toàn". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "quite" bắt đầu được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa 완 đã thực hiện" hoặc "đã hoàn thành". Điều này mở rộng sang các nghĩa như "hoàn toàn" hoặc "cực kỳ". Cách sử dụng "quite" trong tiếng Anh hiện đại như một trạng từ để chỉ mức độ hoặc phạm vi, thường là để làm dịu một câu nói, xuất hiện vào thế kỷ 17. Ví dụ, "It's quite warm today" có nghĩa là nhiệt độ cực kỳ ấm áp, nhưng giọng điệu ôn hòa hơn so với khi nói "It's very or extreme warm". Trong suốt quá trình phát triển của mình, "quite" vẫn giữ được tính cách linh hoạt và tinh tế, cho phép sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt các sắc thái ý nghĩa tinh tế.

Tóm Tắt

type phó từ

meaninghoàn toàn, hầu hết, đúng là

examplequite new: hoàn toàn mới mẻ

examplenot quite finished: chưa xong hẳn

examplequite other: rất khác, khác hẳn

meaningkhá

examplequite a long time: khá lâu

examplequite a few: một số kha khá

meaningđúng, đồng ý, phải (trong câu đáp)

examplequite so: đúng thế

exampleyes, quite: phải, đúng đấy

type phó từ

meaninghoàn toàn, hầu hết, đúng là

examplequite new: hoàn toàn mới mẻ

examplenot quite finished: chưa xong hẳn

examplequite other: rất khác, khác hẳn

meaningkhá

examplequite a long time: khá lâu

examplequite a few: một số kha khá

meaningđúng, đồng ý, phải (trong câu đáp)

examplequite so: đúng thế

exampleyes, quite: phải, đúng đấy

namespace

to some degree

đến một mức độ nào

Ví dụ:
  • quite good/interesting/common/difficult

    khá tốt/thú vị/phổ biến/khó

  • I quite like opera.

    Tôi khá thích opera.

  • I quite enjoyed the film to be honest.

    Thành thật mà nói, tôi khá thích bộ phim.

  • He plays quite well.

    Anh ấy chơi khá tốt.

  • He's quite a good player.

    Anh ấy là một cầu thủ khá giỏi.

  • We had to wait quite a long time.

    Chúng tôi đã phải chờ khá lâu.

Ví dụ bổ sung:
  • Her children are still quite young.

    Con của cô ấy vẫn còn khá nhỏ.

  • I see him quite often.

    Tôi gặp anh ấy khá thường xuyên.

  • I think it's quite likely we'll win.

    Tôi nghĩ khả năng chúng ta thắng là rất cao.

  • I went to bed quite late last night.

    Tối qua tôi đi ngủ khá muộn.

  • The room is quite small.

    Căn phòng khá nhỏ.

Từ, cụm từ liên quan

to the greatest possible degree

ở mức độ lớn nhất có thể

Ví dụ:
  • quite amazing/delicious/empty/perfect

    khá tuyệt vời/ngon/trống rỗng/hoàn hảo

  • The two species are in fact quite different from one another.

    Trên thực tế, hai loài này khá khác nhau.

  • He made it quite clear that he never wanted to see her again.

    Anh đã nói rõ rằng anh không bao giờ muốn gặp lại cô nữa.

  • Quite frankly, I don't blame you.

    Thành thật mà nói, tôi không trách bạn.

  • I've had quite enough of your tantrums.

    Tôi đã chịu đủ cơn giận dữ của bạn rồi.

  • Are you quite sure?

    Bạn có chắc chắn không?

  • I quite agree.

    Tôi hoàn toàn đồng ý.

  • Quite apart from all the work, he had financial problems.

    Ngoài công việc ra, anh còn gặp vấn đề về tài chính.

  • Unfortunately it is not quite as simple as that.

    Thật không may nó không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • I don't quite know what to do next.

    Tôi không biết phải làm gì tiếp theo.

  • I'm sorry, I don't quite understand.

    Tôi xin lỗi, tôi không hiểu lắm.

  • The theatre was not quite (= was almost) full.

    Nhà hát không hoàn toàn (= gần như) đầy đủ.

  • It's like being in the Alps, but not quite.

    Nó giống như ở dãy Alps, nhưng không hoàn toàn.

  • I've never quite understood why she's so successful.

    Tôi chưa bao giờ hiểu tại sao cô ấy lại thành công đến vậy.

  • ‘I almost think she prefers animals to people.’ ‘Quite right too,’ said Bill.

    “Tôi gần như nghĩ rằng cô ấy thích động vật hơn con người.” “Cũng đúng,” Bill nói.

  • I'm sorry to be so difficult.’ ‘That's quite all right.’

    Tôi xin lỗi vì đã gây khó dễ như vậy.’ ‘Không sao đâu.’

Ví dụ bổ sung:
  • The bottle is not quite empty.

    Chai không hoàn toàn trống rỗng.

  • The two things are not quite the same.

    Hai điều này không hoàn toàn giống nhau.

  • We are never quite sure what to expect.

    Chúng tôi không bao giờ chắc chắn những gì mong đợi.

Từ, cụm từ liên quan

to a great degree; very; really

đến một mức độ tuyệt vời; rất; Thực ra

Ví dụ:
  • I'm quite happy to wait for you here.

    Tôi khá vui khi đợi bạn ở đây.

  • You'll be quite comfortable here.

    Bạn sẽ khá thoải mái ở đây.

  • I can see it quite clearly.

    Tôi có thể thấy nó khá rõ ràng.

  • ‘You've no intention of coming back?’ ‘I'm quite sorry, but no, I have not.’

    ‘Bạn không có ý định quay lại?’ ‘Tôi rất tiếc, nhưng không, tôi không có ý định đó.’

used to agree with somebody or show that you understand them

được sử dụng để đồng ý với ai đó hoặc cho thấy rằng bạn hiểu họ

Ví dụ:
  • ‘He's bound to feel shaken after his accident.’ ‘Quite.’

    “Anh ấy chắc chắn sẽ cảm thấy chấn động sau tai nạn.” “Chắc chắn rồi.”

  • ‘It’s not something we want to have talked about.’ ‘Quite so.’

    ‘Đó không phải là điều chúng ta muốn nói đến.’ ‘Đúng vậy.’

Thành ngữ

quite a/the something
used to show that a person or thing is particularly impressive or unusual in some way
  • This is quite a different problem.
  • She's quite a beauty.
  • We found it quite a change when we moved to London.
  • He's quite the little gentleman, isn't he?
  • It must be quite some car.
  • quite the contrary
    used to emphasize that the opposite of what has been said is true
  • I don't find him funny at all. Quite the contrary.
  • quite a few
    a fairly large number
  • I've been there quite a few times.
  • quite a lot (of something)
    a large number or amount of something
  • They drank quite a lot of wine.
  • quite some something
    a large amount of something
  • She hasn't been seen for quite some time.
  • (informal)used to show that a person or thing is particularly impressive or unusual in some way