danh từ
trò chơi tương tự như bóng chày, chơi trên sân nhỏ hơn với quả bóng mềm to hơn
bóng mềm
/ˈsɒftbɔːl//ˈsɔːftbɔːl/Môn thể thao bóng mềm, có nhiều điểm tương đồng với bóng chày nhưng sử dụng bóng lớn hơn và thường được chơi trên sân nhỏ hơn, lần đầu tiên được gọi là "kittenball" và "indoor-outdoor" vào cuối những năm 1800. Tuy nhiên, cái tên "softball" được một người phụ nữ tên là Ruth Palmer Stevens đặt ra vào năm 1926, người đang tổ chức một hội nghị của các thư ký YMCA bao gồm một trận bóng chày trong nhà thân thiện. Stevens muốn tìm một cái tên phù hợp hơn cho trò chơi này, vì quả bóng được sử dụng mềm hơn quả bóng cứng được sử dụng trong bóng chày, và vì vậy bà đã nghĩ ra "softball." Cái tên này đã tồn tại và ngày nay bóng mềm được chơi trên khắp thế giới như một môn thể thao giải trí và cạnh tranh.
danh từ
trò chơi tương tự như bóng chày, chơi trên sân nhỏ hơn với quả bóng mềm to hơn
a game similar to baseball but played on a smaller field with a larger, softer ball
một trò chơi tương tự như bóng chày nhưng được chơi trên một sân nhỏ hơn với một quả bóng lớn hơn, mềm hơn
the ball used in softball
quả bóng được sử dụng trong bóng mềm