Định nghĩa của từ diamond

diamondnoun

kim cương

/ˈdʌɪəmənd//ˈdʌɪmənd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "diamond" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Trong tiếng Hy Lạp, từ "adalma" (ἀδάμας) có nghĩa là "unbreakable" hoặc "indivisible". Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Latin là "adamas", và cuối cùng vào tiếng Pháp cổ là "diamant". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này được dùng để mô tả loại đá quý mà chúng ta biết ngày nay là kim cương. Từ này được du nhập vào Anh vào thế kỷ 13 và lần đầu tiên được dùng để mô tả loại đá quý này vào thế kỷ 16. Từ "diamond" vẫn không thay đổi nhiều kể từ đó và ngày nay được dùng để mô tả loại đá quý có thành phần là cacbon nguyên chất.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkim cương

exampleto diamond oneself: đeo kim cương

examplerough diamond: kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt nhưng cục mịch

meaningvật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương)

meaningdao cắt kính ((thường) glazier's diamond, cutting diamond)

type tính từ

meaningbằng kim cương; nạm kim cương

exampleto diamond oneself: đeo kim cương

examplerough diamond: kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt nhưng cục mịch

meaninghình thoi

namespace

a clear precious stone of pure carbon, the hardest substance known. Diamonds are used in jewellery and also in industry, especially for cutting glass.

một loại đá quý trong suốt làm từ carbon nguyên chất, chất cứng nhất được biết đến. Kim cương được sử dụng trong đồ trang sức và cả trong công nghiệp, đặc biệt là để cắt kính.

Ví dụ:
  • a diamond ring/necklace

    một chiếc nhẫn/vòng cổ kim cương

  • She was wearing her diamonds (= jewellery with diamonds in it).

    Cô ấy đang đeo những viên kim cương của mình (= đồ trang sức có đính kim cương trong đó).

  • a six carat diamond

    một viên kim cương sáu carat

  • a diamond mine

    mỏ kim cương

  • The lights shone like diamonds.

    Ánh đèn tỏa sáng như kim cương.

Ví dụ bổ sung:
  • She was dripping with diamonds.

    Cô ấy đang nhỏ giọt kim cương.

  • earrings encrusted with diamonds

    bông tai nạm kim cương

  • a ring with a diamond in it

    một chiếc nhẫn có gắn kim cương

a shape with four straight sides of equal length and with angles that are not right angles

một hình có bốn cạnh thẳng có độ dài bằng nhau và có các góc không vuông

Ví dụ:
  • a sweater with a diamond pattern

    một chiếc áo len có hoa văn kim cương

  • The eight vehicles assumed a diamond formation.

    Tám xe tạo thành hình kim cương.

one of the four suits (= sets) in a pack of cards. The cards are marked with red diamond shapes.

một trong bốn bộ đồ (= bộ) trong một bộ bài. Các thẻ được đánh dấu bằng hình kim cương màu đỏ.

Ví dụ:
  • the ten of diamonds

    mười viên kim cương

  • Diamonds are/is trumps.

    Kim cương là/là con át chủ bài.

one card from the suit called diamonds

một thẻ từ bộ đồ có tên là kim cương

Ví dụ:
  • You must play a diamond if you have one.

    Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có một viên kim cương.

the space inside the lines that connect the four bases; also used to mean the whole baseball field

không gian bên trong những đường nối bốn căn cứ; cũng được dùng để chỉ toàn bộ sân bóng chày