ngoại động từ
đâm bằng dao găm
danh từ
đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, đồ dơ dáy
bùn nhão; ghét
hands igrained with dirt: tay cáu ghét
đất
đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, vật rác rưởi
/dəːt/Từ "dirt" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ "dirt" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dyrte", dùng để chỉ đất hoặc mặt đất. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*durtiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "dry". Theo thời gian, ý nghĩa của "dirt" mở rộng không chỉ bao gồm đất hoặc đất mà còn bao gồm cả tạp chất hoặc chất gây ô nhiễm có trong hoặc trên mặt đất. Vào thế kỷ 14, "dirt" bắt đầu mang hàm ý tiêu cực hơn, ám chỉ sự ô uế hoặc bẩn thỉu. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, như trong các cụm từ như "get dirty" hoặc "dirty laundry.". Mặc dù đã có sự thay đổi, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "dirt" vẫn gắn liền với trái đất và môi trường tự nhiên, khiến nó trở thành một từ vừa khiêm tốn vừa sâu sắc.
ngoại động từ
đâm bằng dao găm
danh từ
đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, đồ dơ dáy
bùn nhão; ghét
hands igrained with dirt: tay cáu ghét
đất
any substance that makes something dirty, for example dust, soil or mud
bất kỳ chất nào làm bẩn thứ gì đó, ví dụ như bụi, đất hoặc bùn
Quần áo của anh ta dính đầy bụi bẩn.
Đầu tiên, loại bỏ dầu mỡ hoặc bụi bẩn trên bề mặt.
Vấn đề với màu trắng là nó sớm lộ ra vết bẩn.
Làm sạch khuôn mặt của bạn bằng xà phòng để loại bỏ bụi bẩn và dầu tích tụ.
Bụi bẩn đã tích tụ ở các góc cửa sổ.
Trên mặt anh ta đầy những vết bẩn.
Anh lau bụi bẩn trên mặt.
Anh quét đất ra hiên nhà.
loose earth or soil
đất rời hoặc đất
Anh ta nhặt một nắm đất và ném vào họ.
Nén chặt bụi bẩn xung quanh cây.
Họ sống trong một căn lều có sàn đất.
Tôi đập mạnh xẻng xuống đất và bắt đầu đào.
Anh lớn lên ở một trang trại bẩn thỉu ở ngoại ô New York.
Anh ta đáp mạnh xuống nền đất chật cứng.
Anh đứng dậy khỏi nền đất lạnh lẽo.
Móng tay cô cào lên lớp đất mềm bên dưới.
Rose nhặt bóng từ dưới đất trong sân.
unpleasant or harmful information about somebody that could be used to damage their reputation, career, etc.
thông tin khó chịu hoặc có hại về ai đó có thể được sử dụng để làm tổn hại đến danh tiếng, sự nghiệp của họ, v.v.
Bạn có bất cứ điều gì bẩn thỉu về anh chàng mới?
solid waste matter from the body
chất thải rắn từ cơ thể
con chó bẩn
Từ, cụm từ liên quan