to stay in a place and wait for something unpleasant or boring to finish
ở lại một nơi và chờ đợi một điều gì đó khó chịu hoặc nhàm chán kết thúc
- We sat out the storm in a cafe.
Chúng tôi ngồi tránh bão trong một quán cà phê.
to not take part in a dance, game or other activity
không tham gia khiêu vũ, trò chơi hoặc hoạt động khác
- I think I’ll sit this one out.
Tôi nghĩ tôi sẽ ngồi ngoài trận này.