Định nghĩa của từ leisure

leisurenoun

Thời gian rảnh rỗi

/ˈleʒə(r)//ˈliːʒər/

Từ "leisure" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hlāforð", dịch theo nghĩa đen là "leisure-bearing" hoặc "leisure-worthy." Từ ghép này bao gồm các thành phần "hlāf", nghĩa là "loaf" hoặc "thức ăn", và "urd", nghĩa là "worthy" hoặc "cho phép". Nguồn gốc của các thành phần này làm sáng tỏ cách khái niệm giải trí đã phát triển theo thời gian. Thành phần đầu tiên, "hlāf", phản ánh thực tế rằng trong thời kỳ xa xưa, hoạt động kinh tế chủ yếu tập trung vào sản xuất lương thực. Những người có khả năng mua thực phẩm có nhiều thời gian rảnh hơn, sau đó họ có thể sử dụng thời gian rảnh đó để theo đuổi các hoạt động khác. Thành phần thứ hai, "urd", cho thấy rằng thời gian giải trí này được coi là thứ gì đó có giá trị, thứ gì đó có thể được sử dụng một cách có ích. Ý tưởng này được phản ánh trong cách hiểu hiện đại về giải trí, thường nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tìm kiếm các hoạt động có ý nghĩa và bổ ích bên ngoài công việc và các nhiệm vụ khác. Từ tiếng Anh cổ "hlāforð" cuối cùng đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "leesur" và tiếng Anh hiện đại "leisure." Trong quá trình này, ý nghĩa của nó cũng phát triển theo, bao gồm nhiều hoạt động và trải nghiệm hơn ngoài các hoạt động liên quan đến thực phẩm. Ngày nay, "leisure" thường gắn liền với sự thư giãn, giải trí và tận hưởng, nhưng nguồn gốc từ nguyên của nó giúp chúng ta đánh giá cao ý nghĩa lịch sử và văn hóa của nó như một khái niệm có mối liên hệ sâu sắc với các vấn đề về kinh tế, địa vị xã hội và hạnh phúc của cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn

exampleat leisure: rỗi việc, có thì giờ rảnh, nhàn nhã; ung dung, không vội vàng

exampleat one's leisure: vào lúc rỗi rãi, vào lúc rảnh rang

exampleto wait someone's leisure: chờ ai có thì giờ rảnh

namespace

time when you are not working or studying; free time

thời gian bạn không làm việc hoặc học tập; thời gian rảnh

Ví dụ:
  • These days we have more money and more leisure to enjoy it.

    Ngày nay chúng ta có nhiều tiền hơn và có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn để tận hưởng nó.

  • Make the most of your leisure time!

    Tận dụng tối đa thời gian rảnh rỗi của bạn!

  • In their retirement years, John and Sarah enjoy leisurely afternoons spent gardening and reading in their backyard.

    Vào những năm nghỉ hưu, John và Sarah tận hưởng những buổi chiều nhàn nhã làm vườn và đọc sách ở sân sau nhà.

  • After a long week at work, Emily makes sure to allocate some leisure time for relaxation and self-care activities such as taking a bubble bath or massaging her aching muscles.

    Sau một tuần dài làm việc, Emily dành chút thời gian rảnh rỗi để thư giãn và chăm sóc bản thân như tắm bồn hoặc mát-xa các cơ bị đau nhức.

  • During the weekends, Mark prefers to indulge in leisurely activities like hiking, biking, and playing football with his pals.

    Vào những ngày cuối tuần, Mark thích tham gia các hoạt động giải trí như đi bộ đường dài, đạp xe và chơi bóng đá với bạn bè.

activities that you enjoy in your free time

các hoạt động mà bạn thích trong thời gian rảnh

Ví dụ:
  • These days we have increased opportunities for leisure.

    Ngày nay chúng ta có nhiều cơ hội giải trí hơn.

  • leisure activities/pursuits

    hoạt động giải trí/theo đuổi

  • public parks and leisure facilities

    công viên công cộng và các cơ sở giải trí

  • the leisure industry (= the business of providing leisure activities)

    ngành công nghiệp giải trí (= kinh doanh cung cấp các hoạt động giải trí)

Thành ngữ

at leisure
with no particular activities; free
  • Spend the afternoon at leisure in the town centre.
  • without hurrying
  • Let's have lunch so we can talk at leisure.
  • at your leisure
    (formal)when you have the time to do something without hurrying
  • I suggest you take the forms away and read them at your leisure.
  • a gentleman/lady of leisure
    (humorous)a man/woman who does not have to work