Định nghĩa của từ deck

decknoun

boong

/dek//dek/

Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: từ tiếng Hà Lan trung đại dec ‘lớp phủ, mái nhà, áo choàng’, dekken ‘che phủ’. Ban đầu chỉ vải bạt dùng để làm lớp phủ (đặc biệt là trên tàu), thuật ngữ này sau đó có nghĩa là lớp phủ, sau đó chỉ bề mặt rắn dùng làm mái nhà và sàn nhà.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningboong tàu, sàn tàu

exampleto deck oneself out with fine jewels: tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp

exampleupper deck: boong trên

examplelower deck: boong dưới

meaningtầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng)

meaning(hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất

type ngoại động từ

meaningtrang hoàng, tô điểm

exampleto deck oneself out with fine jewels: tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp

exampleupper deck: boong trên

examplelower deck: boong dưới

meaning(hàng hải) đóng dàn (tàu)

namespace

the top outside floor of a ship or boat

tầng trên cùng bên ngoài của một con tàu hoặc thuyền

Ví dụ:
  • I was the only person on deck at that time of night.

    Tôi là người duy nhất trên boong vào thời điểm đó của đêm.

  • When we heard the alarm, we went up on deck.

    Khi nghe thấy tiếng chuông báo động, chúng tôi lên boong.

  • As the storm began, everyone disappeared below deck(s).

    Khi cơn bão bắt đầu, mọi người đều biến mất dưới boong tàu.

one of the floors of a ship or a bus

một trong các tầng của tàu hoặc xe buýt

Ví dụ:
  • the upper/lower/main deck of a ship

    boong trên/dưới/boong chính của một con tàu

  • We sat on the top deck of the bus.

    Chúng tôi ngồi ở tầng trên cùng của xe buýt.

  • My cabin is on deck C.

    Cabin của tôi ở trên boong C.

a floor or platform similar to the deck of a ship

một tầng hoặc nền tảng tương tự như boong tàu

Ví dụ:
  • There is an open-air observation deck on the building's top floor.

    Có một tầng quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà.

  • He fell from the upper deck of the car park.

    Anh ta rơi từ tầng trên của bãi đậu xe.

  • a roof/rooftop deck

    một mái nhà/sàn sân thượng

a complete set of 52 playing cards

một bộ hoàn chỉnh gồm 52 lá bài

a wooden floor that is built outside the back of a house where you can sit and relax

sàn gỗ được xây ở phía sau ngôi nhà nơi bạn có thể ngồi và thư giãn

Ví dụ:
  • After dinner we sat out on the deck.

    Sau bữa tối, chúng tôi ngồi ngoài hiên.

a part of a sound system that records and/or plays sounds on a disc or tape

một phần của hệ thống âm thanh ghi và/hoặc phát âm thanh trên đĩa hoặc băng

Ví dụ:
  • a cassette/tape deck

    một khay cát-sét/băng

a set of slides (= pages created on a computer that contain text and images) that are used to accompany a person’s presentation

một tập hợp các slide (= các trang được tạo trên máy tính có chứa văn bản và hình ảnh) được sử dụng để đi kèm với bài thuyết trình của một người

Ví dụ:
  • Three slides into my 35-slide deck, they asked me to turn off the projector.

    Ba slide vào bộ 35 slide của tôi, họ yêu cầu tôi tắt máy chiếu.

Thành ngữ

all hands on deck
(saying, humorous)everyone helps or must help, especially in a difficult situation
  • There are 30 people coming to dinner tonight, so it's all hands on deck.
  • clear the decks
    (informal)to prepare for an activity, event, etc. by removing anything that is not essential to it
    hit the deck
    (informal)to fall to the ground