danh từ
bạc
a silver spoon: cái thìa bằng bạc
đồng tiền
speech is silver but silence is golden: im lặng tốt hơn là nói
đồ dùng bằng bạc
silver hair: tóc bạc
to have a silver tone: có giọng trong
tính từ
bằng bạc
a silver spoon: cái thìa bằng bạc
loại nhì, loại tốt thứ nhì
speech is silver but silence is golden: im lặng tốt hơn là nói
trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)
silver hair: tóc bạc
to have a silver tone: có giọng trong