Định nghĩa của từ silver

silvernoun

bạc, đồng bạc, làm bằng bạc, trắng như bạc

/ˈsɪlvə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "silver" có một lịch sử phong phú có từ thời cổ đại. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "seolfor", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "silubiz", cũng được sử dụng trong tiếng Đức hiện đại là "Silber". Từ tiếng Đức nguyên thủy này có thể được mượn từ tiếng Latin "argentum", dùng để chỉ kim loại bạc. Từ Latin "argentum" được cho là bắt nguồn từ tiếng Latin cổ "argentare", có nghĩa là "to become silver", có thể liên quan đến động từ "argentum", có nghĩa là "to make silver-like". Từ Latin "argentum" cũng được sử dụng để mô tả màu bạc và ý nghĩa này của từ này đã được đưa vào nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu hiện đại. Theo thời gian, cách viết của từ "silver" đã phát triển từ "seolfor" thành dạng hiện tại, chịu ảnh hưởng của tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại. Mặc dù có những thay đổi về cách viết, từ "silver" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với tiếng Latin "argentum", phản ánh tầm quan trọng và tính biểu tượng lâu dài của kim loại này trên khắp các nền văn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbạc

examplea silver spoon: cái thìa bằng bạc

meaningđồng tiền

examplespeech is silver but silence is golden: im lặng tốt hơn là nói

meaningđồ dùng bằng bạc

examplesilver hair: tóc bạc

exampleto have a silver tone: có giọng trong

type tính từ

meaningbằng bạc

examplea silver spoon: cái thìa bằng bạc

meaningloại nhì, loại tốt thứ nhì

examplespeech is silver but silence is golden: im lặng tốt hơn là nói

meaningtrắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)

examplesilver hair: tóc bạc

exampleto have a silver tone: có giọng trong

namespace

a chemical element. Silver is a shiny, grey-white precious metal used for making coins, jewellery, beautiful objects, etc.

một nguyên tố hóa học Bạc là kim loại quý có màu trắng xám, sáng bóng, được sử dụng để làm tiền xu, đồ trang sức, đồ vật đẹp, v.v.

Ví dụ:
  • a silver ring/chain

    một chiếc nhẫn/dây chuyền bạc

  • made of solid silver

    làm bằng bạc nguyên chất

  • a silver mine

    một mỏ bạc

Ví dụ bổ sung:
  • Silver is extracted from ore.

    Bạc được chiết xuất từ ​​​​quặng.

  • a gemstone set in silver

    một viên đá quý được đặt bằng bạc

  • a knife with a polished silver casing

    một con dao có vỏ bạc sáng bóng

Từ, cụm từ liên quan

a shiny grey-white colour

một màu trắng xám sáng bóng

Ví dụ:
  • There was a streak of silver in her hair.

    Có một vệt bạc trên tóc cô ấy.

  • the shimmering silver of the moon

    ánh bạc lung linh của mặt trăng

Từ, cụm từ liên quan

dishes, beautiful objects, etc. that are made of silver

bát đĩa, đồ vật đẹp, v.v. được làm bằng bạc

Ví dụ:
  • Thieves stole £5 000 worth of silver.

    Kẻ trộm đã lấy trộm số bạc trị giá £5 000.

  • They've had to sell the family silver to pay the bills.

    Họ đã phải bán số bạc của gia đình để trả các hóa đơn.

coins that are made of silver or a metal that looks like silver

tiền xu được làm bằng bạc hoặc kim loại trông giống như bạc

Ví dụ:
  • I need £2 in silver for the parking meter.

    Tôi cần £2 bạc cho đồng hồ đỗ xe.

a medal that is given to the person or the team that wins the second prize in a race or competition

huy chương được trao cho người hoặc đội giành giải nhì trong một cuộc đua hoặc cuộc thi

Ví dụ:
  • She won silver in last year's championships.

    Cô đã giành được huy chương bạc trong giải vô địch năm ngoái.

  • The team won two silvers and a bronze.

    Đội đã giành được hai huy chương bạc và một huy chương đồng.

Ví dụ bổ sung:
  • Her run was enough to secure silver for the team.

    Cuộc chạy của cô ấy đủ để đảm bảo huy chương bạc cho đội.

  • She got a silver in the long jump.

    Cô ấy đã giành được huy chương bạc ở môn nhảy xa.

  • She managed to snatch the silver from the defending champion.

    Cô đã giành được huy chương bạc từ tay nhà vô địch.

Thành ngữ

born with a silver spoon in your mouth
(saying)having rich parents
cross somebody’s palm with silver
to give somebody money so that they will do you a favour, especially tell your fortune
every cloud has a silver lining
(saying)every sad or difficult situation has a positive side
on a silver platter
if you are given something on a silver platter, you do not have to do much to get it
  • These rich kids expect to have it all handed to them on a silver platter.