danh từ
sự hiểu biết
khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc
tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
Default
thông minh, tri thức
sự hiểu biết, trí thông minh
/ɪnˈtɛlɪdʒ(ə)ns/Từ "intelligence" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "intelligence," vào thế kỷ 14 bắt nguồn từ tiếng Latin "intelligentia", nghĩa là "understanding" hoặc "trí tuệ". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "inter", nghĩa là "ở giữa" và "legere", nghĩa là "lựa chọn" hoặc "đọc". Từ tiếng Latin này được dùng để mô tả hành động lựa chọn hoặc đọc giữa các ý nghĩa hoặc cách diễn giải khác nhau. Khái niệm về trí thông minh theo cách chúng ta hiểu ngày nay, là khả năng suy nghĩ, học hỏi và giải quyết vấn đề, xuất hiện vào thế kỷ 16 với công trình của các nhà triết học như René Descartes và Francis Bacon. Từ tiếng Anh hiện đại "intelligence" đã được sử dụng từ thế kỷ 17 để chỉ việc thu thập và phân tích thông tin, thường là trong bối cảnh quân sự hoặc chiến lược. Theo thời gian, khái niệm trí thông minh đã mở rộng để bao gồm nhiều hình thức suy nghĩ và hành vi khác nhau của con người, chẳng hạn như trí tuệ cảm xúc, trí tuệ xã hội và trí tuệ nhân tạo.
danh từ
sự hiểu biết
khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc
tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
Default
thông minh, tri thức
the ability to learn, understand and think in a logical way about things; the ability to do this well
khả năng học hỏi, hiểu và suy nghĩ một cách logic về mọi việc; khả năng làm tốt việc này
một người có trí thông minh cao/trung bình/thấp
Anh ta thậm chí còn không có đủ trí thông minh để gọi xe cấp cứu.
Là một đạo diễn, anh ấy có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả.
Xin đừng xúc phạm trí thông minh của tôi bằng cách nói dối tôi.
Trí thông minh nhân tạo của máy tính đã chứng tỏ là một màn trình diễn ấn tượng về trí thông minh khi nó có thể vượt trội hơn con người trong một số nhiệm vụ nhất định.
Ít nhất thì anh ta cũng có trí thông minh để tắt ga.
Bài luận này cho thấy sự thông minh đáng kể.
Tôi luôn nghĩ anh ấy là một người có trí thông minh hạn chế.
Có thực sự có thể đo lường được trí thông minh?
Hầu hết những người có trí thông minh trung bình sẽ thấy nhiệm vụ này khá khó khăn.
Từ, cụm từ liên quan
secret information that is collected, for example about a foreign country, especially one that is an enemy; the people that collect this information
thông tin bí mật được thu thập, ví dụ về nước ngoài, đặc biệt là nước là kẻ thù; những người thu thập thông tin này
người đứng đầu cơ quan tình báo quân sự
thu thập thông tin tình báo nước ngoài
giám đốc tình báo quốc gia
Họ hy vọng sẽ thu thập thêm thông tin tình báo về bất kỳ âm mưu nào tiếp theo.
Chúng tôi đã thu được thông tin tình báo bí mật về kế hoạch của kẻ thù.
Chính phủ có thông tin tình báo từ nhiều nguồn khác nhau.
cơ quan/dịch vụ tình báo
một sĩ quan/quan chức/đặc vụ tình báo
cộng đồng tình báo (= tất cả những người thu thập thông tin này)
nguồn tình báo (= những người cung cấp thông tin này)
báo cáo tình báo
Anh ta làm việc cho cơ quan tình báo Pháp.
Đơn vị của ông chịu trách nhiệm thu thập thông tin tình báo ở Bắc Phi.
Từ, cụm từ liên quan
All matches