Định nghĩa của từ piercing

piercingadjective

xuyên

/ˈpɪəsɪŋ//ˈpɪrsɪŋ/

Từ "piercing" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "percier", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "perforare", có nghĩa là "đục thủng". Ý nghĩa ban đầu của việc đục một lỗ xuyên qua thứ gì đó vẫn được phản ánh trong cách sử dụng từ này ngày nay, đối với cả xỏ khuyên vật lý và xỏ khuyên ẩn dụ như "piercing gaze" hoặc "piercing sound." Từ tiếng Anh "piercing" phát triển từ "percer" theo thời gian, cuối cùng mang hình thức và ý nghĩa hiện tại.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnhọc sắc

meaningxoi mói (cái nhìn); buốt thấu xương (lạnh); nhức nhối (đau...); nhức óc (tiếng la thét); sắc sảo, sâu sắc (cách nhận định); châm chọc (lời nhận xét)

namespace

seeming to notice things about another person that would not normally be noticed, especially in a way that makes that person feel anxious or embarrassed

dường như để ý đến những điều về người khác mà bình thường không được chú ý, đặc biệt theo cách khiến người đó cảm thấy lo lắng hoặc xấu hổ

Ví dụ:
  • She looked at me with piercing blue eyes.

    Cô ấy nhìn tôi với đôi mắt xanh xuyên thấu.

  • a piercing look

    một cái nhìn xuyên thấu

very high, loud and unpleasant

rất cao, ồn ào và khó chịu

Ví dụ:
  • a piercing shriek

    một tiếng hét chói tai

  • She has such a piercing voice.

    Cô ấy có một giọng nói xuyên thấu như vậy.

Từ, cụm từ liên quan

affecting you very strongly, especially in a way that causes you pain

ảnh hưởng đến bạn rất mạnh mẽ, đặc biệt là theo cách khiến bạn đau đớn

Ví dụ:
  • piercing sadness

    nỗi buồn xuyên thấu

very strong and feeling as if it can pass through your clothes and skin

rất mạnh và có cảm giác như thể nó có thể xuyên qua quần áo và làn da của bạn

sharp and able to make a hole in something

sắc nét và có thể tạo ra một lỗ hổng trong một cái gì đó

Ví dụ:
  • The animal is covered in long piercing spines.

    Con vật được bao phủ bởi những chiếc gai dài đâm xuyên.