Định nghĩa của từ sell

sellverb

bán

/sɛl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sell" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "selian" hoặc "selian". Động từ này có nghĩa là "phơi bày để bán", "đưa ra để bán" hoặc "cho bán". Nó bắt nguồn từ "seliz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "sale". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "sell", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm nhiều hình thức trao đổi hoặc buôn bán khác nhau. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), từ "sell" bắt đầu có nghĩa là "cho hoặc chuyển nhượng để đổi lấy thứ gì đó khác", và đến thời kỳ tiếng Anh đầu hiện đại (khoảng năm 1500-1800 CN), nó đã mang nghĩa hiện đại của nó: "trao đổi hoặc nhận thanh toán cho thứ gì đó". Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "sell" vẫn giữ nguyên: hành động trao đổi thứ gì đó có giá trị để lấy thứ khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) sự làm thất vọng

examplegoods that sell well: hàng hoá bán chạy

exampleto sell like wildfire; to sell like hot cakes: bán chạy như tôm tươi

exampleto sell second books: chuyên bán sách cũ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa

exampleto sell one's honour: bán rẻ danh dự

exampleto sell one's country: bán nước

type động từ sold

meaningbán (hàng hoá); chuyên bán

examplegoods that sell well: hàng hoá bán chạy

exampleto sell like wildfire; to sell like hot cakes: bán chạy như tôm tươi

exampleto sell second books: chuyên bán sách cũ

meaningphản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm)

exampleto sell one's honour: bán rẻ danh dự

exampleto sell one's country: bán nước

meaning(từ lóng) làm cho thất vọng

examplesold again!: thật là chán quá!

exchange for money

to give something to somebody in exchange for money

đưa cái gì đó cho ai để đổi lấy tiền

Ví dụ:
  • I recently sold my bike.

    Gần đây tôi đã bán chiếc xe đạp của mình.

  • His father went bankrupt and the family had to sell their home.

    Cha anh bị phá sản và gia đình phải bán nhà.

  • The board agreed to sell the company.

    Hội đồng quản trị đã đồng ý bán công ty.

  • The shares were sold in the open market.

    Cổ phiếu đã được bán trên thị trường mở.

  • We offered them a good price but they wouldn't sell.

    Chúng tôi đưa ra mức giá tốt nhưng họ không bán.

  • The council is planning to sell the land to developers for housing.

    Hội đồng đang có kế hoạch bán đất cho các nhà phát triển nhà ở.

  • I sold my car to James for £800.

    Tôi đã bán chiếc xe của mình cho James với giá 800 bảng.

  • I sold James my car for £800.

    Tôi đã bán cho James chiếc xe của tôi với giá 800 bảng.

  • They sold the business at a profit/loss (= they gained/lost money when they sold it).

    Họ đã bán doanh nghiệp với lãi/lỗ (= họ lãi/lỗ khi bán nó).

  • They sold at a loss.

    Họ bán lỗ.

  • They never buy more than they can sell at a good price.

    Họ không bao giờ mua nhiều hơn mức họ có thể bán ở mức giá tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • It will be hard to sell 3 000 tickets.

    Sẽ khó bán được 3 000 vé.

  • The company has been forced to sell land to recoup some of the losses.

    Công ty buộc phải bán đất để bù đắp một phần khoản lỗ.

  • The painting was sold at auction for $11.3 million.

    Bức tranh được bán đấu giá với giá 11,3 triệu USD.

  • The property proved hard to sell.

    Bất động sản này rất khó bán.

  • They are still trying to sell their house.

    Họ vẫn đang cố gắng bán căn nhà của họ.

offer for sale

to offer something for people to buy

để cung cấp một cái gì đó cho mọi người để mua

Ví dụ:
  • Most supermarkets sell a range of organic products.

    Hầu hết các siêu thị đều bán nhiều loại sản phẩm hữu cơ.

  • Do you sell stamps?

    Bạn có bán tem không?

  • to sell insurance

    bán bảo hiểm

  • His books are sold worldwide.

    Sách của ông được bán trên toàn thế giới.

  • She decided to sell her work in order to support her family.

    Cô quyết định bán công việc của mình để hỗ trợ gia đình.

  • They began selling spectacles in 1783.

    Họ bắt đầu bán kính vào năm 1783.

  • We sell these little notebooks at €1 each.

    Chúng tôi bán những cuốn sổ nhỏ này với giá €1 mỗi cuốn.

Ví dụ bổ sung:
  • Many banks are willing to buy and sell shares on behalf of customers.

    Nhiều ngân hàng sẵn sàng thay mặt khách hàng mua bán cổ phần.

  • 90 percent of the goods sold in its stores were made in Britain.

    90% hàng hóa bán trong các cửa hàng của nó được sản xuất tại Anh.

  • Increasing numbers of drugs are licensed to be sold over the counter.

    Số lượng thuốc được cấp phép bán qua quầy ngày càng tăng.

Từ, cụm từ liên quan

be bought

to be bought by people in the way or in the numbers mentioned; to be offered at the price mentioned

được người ta mua theo cách hoặc theo con số đã nêu; được cung cấp ở mức giá được đề cập

Ví dụ:
  • The book sold well and was reprinted many times.

    Sách bán rất chạy và được tái bản nhiều lần.

  • The new design just didn't sell (= nobody bought it).

    Thiết kế mới không bán được (= không ai mua nó).

  • The magazine sells 300 000 copies a week.

    Tạp chí bán được 300 000 bản một tuần.

  • Their last album sold millions.

    Album cuối cùng của họ đã bán được hàng triệu bản.

  • The novel was expected to sell between 1 000 and 1 500 copies.

    Cuốn tiểu thuyết dự kiến ​​​​sẽ bán được từ 1 000 đến 1 500 bản.

  • The pens sell for just 50p each.

    Những chiếc bút được bán với giá chỉ 50 xu một chiếc.

persuade

to make people want to buy something

làm cho mọi người muốn mua cái gì đó

Ví dụ:
  • You may not like it but advertising sells.

    Bạn có thể không thích nó nhưng quảng cáo sẽ bán được hàng.

  • It is quality not price that sells our products.

    Chất lượng không phải là giá bán sản phẩm của chúng tôi.

to persuade somebody that something is a good idea, service, product, etc.; to persuade somebody that you are the right person for a job, position, etc.

thuyết phục ai đó rằng cái gì đó là một ý tưởng, dịch vụ, sản phẩm tốt, v.v.; thuyết phục ai đó rằng bạn là người phù hợp cho công việc, vị trí, v.v.

Ví dụ:
  • Now we have to try and sell the idea to management.

    Bây giờ chúng tôi phải thử bán ý tưởng đó cho ban quản lý.

  • You really have to sell yourself at a job interview.

    Bạn thực sự phải thể hiện mình trong một cuộc phỏng vấn việc làm.

take money/reward

to accept money or a reward from somebody for doing something that is against your principles

nhận tiền hoặc phần thưởng từ ai đó vì đã làm điều gì đó trái với nguyên tắc của bạn

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be sold on something
(informal)to be very enthusiastic about something
  • We were really sold on the idea.
  • go/sell like hot cakes
    to be bought quickly or in great numbers
    sell your body
    to have sex with somebody in exchange for money
    sell somebody down the river
    (informal)to give poor or unfair treatment to somebody you have promised to help
    sell off the farm
    (Australian English, New Zealand English, informal)to sell a country's assets, such as land or property, to foreign owners
  • The government is happy to keep selling off the farm.
  • sell somebody/buy a pup
    (British English, old-fashioned, informal)to sell somebody something/to buy something that has no value or is worth much less than the price paid
    sell somebody/yourself short
    to not value somebody/yourself highly enough and show this by the way you treat or present them/yourself
    sell your soul (to the devil)
    to do anything, even something really bad or dishonest, in return for money, success or power