to sell things cheaply because you want to get rid of them or because you need the money
bán đồ giá rẻ vì bạn muốn thoát khỏi chúng hoặc vì bạn cần tiền
to sell all or part of an industry, a company or land
bán toàn bộ hoặc một phần của một ngành công nghiệp, một công ty hoặc đất đai
- The Church sold off the land for housing.
Giáo hội đã bán đất để xây nhà.
- In the nineties most state-owned industries were sold off.
Vào những năm 90, hầu hết các ngành công nghiệp nhà nước đều bị bán đi.
Từ, cụm từ liên quan