to fasten something with screws
để buộc chặt cái gì đó bằng ốc vít
- to screw up a crate
làm hỏng một cái thùng
to fasten something by turning it
buộc chặt một cái gì đó bằng cách xoay nó
- I screwed up the jar and put it back on the shelf.
Tôi vặn chặt cái lọ và đặt nó lại lên kệ.
to do something badly or cause something to fail
làm điều gì đó tệ hại hoặc khiến điều gì đó thất bại
- Don't screw it up this time.
Đừng làm hỏng mọi chuyện lần này nhé.
- It was his life and if he screwed it up—too bad!
Đó là cuộc sống của anh ấy và nếu anh ấy làm hỏng nó thì thật tệ!
Từ, cụm từ liên quan