Định nghĩa của từ screen

screennoun

màn che, màn ảnh, màn hình, phim ảnh nói chung

/skriːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "screen" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Vào thế kỷ 13, thuật ngữ "scirene" dùng để chỉ cửa sổ hoặc khung. Từ này bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "skjerna", có nghĩa là "board" hoặc "tấm ván". Từ tiếng Anh hiện đại "screen" xuất hiện vào thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ khung cửa sổ hoặc cửa ra vào. Theo thời gian, nghĩa của "screen" được mở rộng để bao gồm các ngữ cảnh khác, chẳng hạn như: * Lưới hoặc lưới (ví dụ: màn chống muỗi) * Màn hình hiển thị trực quan (ví dụ: màn hình phim hoặc TV) * Bộ lọc hoặc bộ tách (ví dụ: quy trình sàng lọc) Ngày nay, thuật ngữ "screen" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm công nghệ, y học và cuộc sống hàng ngày. Bất chấp sự phát triển của nó, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy, phản ánh khái niệm về một rào cản hoặc ranh giới vật lý.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbình phong, màn che

examplea screen of trees: màn cây

exampleunder the screen of night: dưới màn che của bóng tối

meaning(vật lý) màn, tấm chắn

exampleelectric screen: màn điện

exampleshadow screen: màn chắn sáng

meaningbảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)

type ngoại động từ

meaningche chở, che giấu

examplea screen of trees: màn cây

exampleunder the screen of night: dưới màn che của bóng tối

meaning(vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim

exampleelectric screen: màn điện

exampleshadow screen: màn chắn sáng

meaninggiần, sàng, lọc (than...)

of TV/computer

the flat surface at the front of a television, computer, or other electronic device, on which you see pictures or information

bề mặt phẳng ở phía trước tivi, máy tính hoặc thiết bị điện tử khác mà bạn nhìn thấy hình ảnh hoặc thông tin trên đó

Ví dụ:
  • a computer screen

    một màn hình máy tính

  • a monitor with a 21-inch screen

    một màn hình có màn hình 21 inch

  • They were staring at the television screen.

    Họ đang nhìn chằm chằm vào màn hình tivi.

  • Move your cursor to the top of the screen.

    Di chuyển con trỏ của bạn lên đầu màn hình.

  • Tessa glanced at the phone's little screen.

    Tessa liếc nhìn màn hình nhỏ của điện thoại.

  • an LCD/plasma screen

    một màn hình LCD/plasma

  • Hundreds of fans watched on giant television screens.

    Hàng trăm người hâm mộ theo dõi trên màn hình tivi khổng lồ.

  • The image came up on the screen for a few seconds.

    Hình ảnh xuất hiện trên màn hình trong vài giây.

  • The birds appear as red dots on the radar screen.

    Những con chim xuất hiện dưới dạng chấm đỏ trên màn hình radar.

  • Information can be viewed on screen or printed out.

    Thông tin có thể được xem trên màn hình hoặc in ra.

  • the screen display

    màn hình hiển thị

  • The system was designed with a menu bar at the bottom of the screen.

    Hệ thống được thiết kế với thanh menu ở cuối màn hình.

Ví dụ bổ sung:
  • I sat gazing at the blank screen, trying to think of something to write.

    Tôi ngồi nhìn chằm chằm vào màn hình trống, cố nghĩ ra điều gì đó để viết.

  • The screen flickered, and then everything went dark.

    Màn hình nhấp nháy, rồi mọi thứ tối sầm lại.

  • A news bulletin flashed across the screen.

    Một bản tin hiện lên trên màn hình.

Từ, cụm từ liên quan

films/movies/TV

the large flat surface that films or pictures are shown on

bề mặt phẳng lớn mà phim hoặc hình ảnh được chiếu trên đó

Ví dụ:
  • a cinema/movie screen

    một rạp chiếu phim/màn hình chiếu phim

  • an eight-screen cinema

    một rạp chiếu phim tám màn hình

  • The movie will be coming to your screens shortly.

    Bộ phim sẽ sớm xuất hiện trên màn hình của bạn.

  • This film should keep you glued to the screen (= unable to stop watching) for two hours.

    Bộ phim này sẽ khiến bạn dán mắt vào màn hình (= không thể ngừng xem) trong hai giờ.

  • The film hits cinema screens in November.

    Phim sẽ ra rạp vào tháng 11.

  • The film demands to be seen on a big screen.

    Phim đòi hỏi phải được xem trên màn ảnh rộng.

Ví dụ bổ sung:
  • The star's face filled the screen.

    Gương mặt của ngôi sao xuất hiện trên màn hình.

  • the greatest comic actor ever to grace a movie screen

    diễn viên truyện tranh vĩ đại nhất từng xuất hiện trên màn ảnh

films or television in general

phim hay truyền hình nói chung

Ví dụ:
  • He has adapted the play for the screen.

    Anh ấy đã chuyển thể vở kịch lên màn ảnh.

  • Some actors never watch themselves on screen.

    Một số diễn viên không bao giờ xem mình trên màn ảnh.

  • His face never appears on screen.

    Khuôn mặt của anh ấy không bao giờ xuất hiện trên màn hình.

  • She was a star of stage and screen (= plays and films).

    Cô ấy là một ngôi sao sân khấu và màn ảnh (= vở kịch và phim).

  • a screen actor

    một diễn viên màn ảnh

  • She has great screen presence (= she makes a good impression on screen).

    Cô ấy có sự hiện diện tuyệt vời trên màn ảnh (= cô ấy tạo ấn tượng tốt trên màn ảnh).

  • He made his screen debut in 1954 as a stable boy.

    Anh xuất hiện lần đầu trên màn ảnh vào năm 1954 với tư cách là một cậu bé chăn ngựa.

  • the screen adaptation (= film) of John Steinbeck's novel East of Eden

    chuyển thể màn ảnh (= phim) từ tiểu thuyết East of Eden của John Steinbeck

Ví dụ bổ sung:
  • De Niro is only given a few minutes of screen time.

    De Niro chỉ được xuất hiện vài phút trên màn ảnh.

  • Henry James's novel was brought to the screen by director James Ivory.

    Cuốn tiểu thuyết của Henry James được đạo diễn James Ivory đưa lên màn ảnh.

  • Marilyn Monroe's first screen appearance

    Marilyn Monroe xuất hiện lần đầu trên màn ảnh

  • Neil Simon's screen adaptation of his hit stage play

    Bản chuyển thể màn ảnh của Neil Simon từ vở kịch sân khấu ăn khách của anh ấy

  • She is remembered mainly for her performances on screen.

    Cô được nhớ đến chủ yếu nhờ những màn trình diễn trên màn ảnh.

the data or images shown on a computer screen

dữ liệu hoặc hình ảnh hiển thị trên màn hình máy tính

Ví dụ:
  • Press the F1 key to display a help screen.

    Nhấn phím F1 để hiển thị màn hình trợ giúp.

  • Can you do a printout of this screen for me?

    Bạn có thể in màn hình này cho tôi được không?

  • I posted the screen grab on Twitter.

    Tôi đã đăng ảnh chụp màn hình lên Twitter.

Từ, cụm từ liên quan

piece of furniture

a tall, flat piece of furniture or equipment that is fixed to a wall, etc. or that can be moved to divide a room or to keep one area hidden or separate

đồ nội thất hoặc thiết bị cao, phẳng được cố định vào tường, v.v. hoặc có thể di chuyển để chia phòng hoặc để giấu hoặc tách biệt một khu vực

Ví dụ:
  • The nurse put a screen around the bed.

    Cô y tá đặt một tấm màn xung quanh giường.

  • A wooden screen hid one corner of the room.

    Một tấm bình phong bằng gỗ che khuất một góc phòng.

  • She went behind the screen and changed into the ballet costume.

    Cô đi ra phía sau màn và thay trang phục múa ba lê.

Ví dụ bổ sung:
  • His desk was discreetly placed behind a screen.

    Bàn làm việc của ông được đặt kín đáo phía sau một tấm bình phong.

  • The room was divided by a folding screen.

    Căn phòng được ngăn cách bằng một tấm bình phong gấp.

  • There is a screen between the two beds.

    Có một màn hình giữa hai giường.

Từ, cụm từ liên quan

for hiding/protecting something/somebody

something that prevents somebody from seeing or being aware of something, or that protects somebody/something

cái gì đó ngăn cản ai đó nhìn thấy hoặc nhận thức được cái gì đó, hoặc bảo vệ ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • We planted a screen of tall trees.

    Chúng tôi trồng một hàng cây cao làm màn chắn.

  • A screen of bodyguards protected the President.

    Đội vệ sĩ bảo vệ Tổng thống.

  • All the research was conducted behind a screen of secrecy.

    Tất cả các nghiên cứu được thực hiện đằng sau một bức màn bí mật.

Từ, cụm từ liên quan

on window/door

a wire or plastic net that is held in a frame and fastened on a window, or a door, to let in air but keep out insects

dây hoặc lưới nhựa được giữ trong khung và buộc chặt trên cửa sổ hoặc cửa ra vào để cho không khí vào nhưng tránh côn trùng

Ví dụ:
  • Do you have screens on your windows?

    Bạn có màn hình trên cửa sổ của mình không?

in church

a wood or stone structure in a church, that partly separates the main area from the altar or choir

một cấu trúc bằng gỗ hoặc đá trong nhà thờ, ngăn cách một phần khu vực chính với bàn thờ hoặc dàn hợp xướng

Từ, cụm từ liên quan

check

a system of checking a person or thing to find out whether or not something, typically a disease, is present

một hệ thống kiểm tra một người hoặc vật để tìm hiểu xem có hay không một thứ gì đó, điển hình là một căn bệnh, có hiện diện hay không

Ví dụ:
  • You should get a health screen every couple of years.

    Bạn nên khám sức khỏe định kỳ vài năm một lần.

  • Candidates for this position must be able to pass a drug screen.

    Các ứng viên cho vị trí này phải vượt qua được màn kiểm tra ma túy.

Thành ngữ

on/off the radar (screen)
used to say that people’s attention is on or not on something
  • The issue of terrorism is back on the radar screen.
  • Since the scandal broke, all other issues seem to have disappeared off the radar screen as far as the media is concerned.