danh từ
bình phong, màn che
a screen of trees: màn cây
under the screen of night: dưới màn che của bóng tối
(vật lý) màn, tấm chắn
electric screen: màn điện
shadow screen: màn chắn sáng
bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
ngoại động từ
che chở, che giấu
a screen of trees: màn cây
under the screen of night: dưới màn che của bóng tối
(vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim
electric screen: màn điện
shadow screen: màn chắn sáng
giần, sàng, lọc (than...)