the amount of time that is given to a particular subject, actor, etc. on film or television
lượng thời gian dành cho một chủ đề, diễn viên cụ thể, v.v. trên phim hoặc truyền hình
- Ellie gets considerably more screen time than the other characters in this episode.
Ellie có nhiều thời lượng xuất hiện hơn so với các nhân vật khác trong tập phim này.
- A lot of screen time in the film is devoted to flashbacks.
Phần lớn thời lượng phim được dành cho cảnh hồi tưởng.
time spent using a device such as a computer, television or tablet
thời gian sử dụng thiết bị như máy tính, tivi hoặc máy tính bảng
- We try not to let our children have too much screen time.
Chúng tôi cố gắng không để con mình dành quá nhiều thời gian sử dụng màn hình.