Định nghĩa của từ roof

roofnoun

mái nhà, nóc

/ruːf/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "roof" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ gốc là "rōf", dùng để chỉ phần trên của một tòa nhà hoặc lớp phủ cho tàu. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*rōbaz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Dach" có nghĩa là "roof." Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*reubh-" có nghĩa là "che phủ" hoặc "nơi trú ẩn". Gốc từ này cũng là nguồn gốc của nhiều từ khác liên quan đến che phủ hoặc che chở, chẳng hạn như từ tiếng Latin "ruta" có nghĩa là "covering" và từ tiếng Hy Lạp "ripon" có nghĩa là "roof." Theo thời gian, cách viết của từ "roof" đã được đơn giản hóa thành dạng hiện đại và ý nghĩa của nó đã được mở rộng để bao gồm không chỉ cấu trúc vật lý bao phủ một tòa nhà mà còn bao gồm hành động che phủ hoặc bảo vệ một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmái nhà, nóc

exampletiled roof: mái ngói

exampleunder one's roof: ở nhà của mình

exampleto have a roof over head: có nơi ăn chốn ở

meaningvòm

examplethe roof of heaven: vòm trời

exampleunder a roof of foliage: dưới vòm lá cây

examplethe roof of the mouth: vòm miệng

meaningnóc xe

type ngoại động từ

meaninglợp (nhà)

exampletiled roof: mái ngói

exampleunder one's roof: ở nhà của mình

exampleto have a roof over head: có nơi ăn chốn ở

meaninglàm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở

examplethe roof of heaven: vòm trời

exampleunder a roof of foliage: dưới vòm lá cây

examplethe roof of the mouth: vòm miệng

namespace

the structure that covers or forms the top of a building or vehicle

cấu trúc bao phủ hoặc tạo thành đỉnh của một tòa nhà hoặc phương tiện

Ví dụ:
  • a flat/sloping/pitched roof

    mái bằng/dốc/dốc

  • Offices on the upper floors have access to a roof terrace.

    Các văn phòng ở các tầng trên có lối lên sân thượng.

  • a tin/slate/tiled/thatched roof

    một mái tôn/đá phiến/lát ngói/mái tranh

  • The corner of the classroom was damp where the roof had leaked.

    Góc phòng học ẩm ướt nơi mái nhà bị dột.

  • Tim climbed on to the garage roof.

    Tim trèo lên nóc gara.

  • The roof of the car was not damaged in the accident.

    Phần mui của chiếc ô tô không bị hư hại sau vụ tai nạn.

  • Offices on the upper floors have access to a roof terrace.

    Các văn phòng ở các tầng trên có lối lên sân thượng.

  • We stepped out onto the roof of the building.

    Chúng tôi bước ra sân thượng của tòa nhà.

  • I have solar panels on my roof.

    Tôi có tấm pin mặt trời trên mái nhà của tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Five people were killed when the roof fell in.

    Năm người thiệt mạng khi mái nhà đổ xuống.

  • The burglars removed tiles to climb into the roof space.

    Kẻ trộm dỡ gạch để trèo lên khoảng trống trên mái nhà.

  • The roof is supported by stone columns.

    Mái nhà được đỡ bởi các cột đá.

  • The roof slopes down to the top of the windows.

    Mái nhà dốc xuống phía trên cửa sổ.

  • The roof was covered with red clay tiles.

    Mái nhà được lợp bằng ngói đất sét đỏ.

Từ, cụm từ liên quan

having the type of roof mentioned

có loại mái được đề cập

Ví dụ:
  • flat-roofed buildings

    tòa nhà mái bằng

the top of an underground space such as a tunnel or cave

đỉnh của một không gian ngầm như đường hầm hoặc hang động

Ví dụ:
  • The roof of the tunnel was starting to collapse.

    Mái của đường hầm bắt đầu sụp đổ.

  • The cave had a very low roof.

    Hang động có mái rất thấp.

the top of the inside of your mouth

phía trên bên trong miệng của bạn