Định nghĩa của từ gutter

gutternoun

mương nước

/ˈɡʌtə(r)//ˈɡʌtər/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ gotiere, từ tiếng Latin gutta có nghĩa là “một giọt”; động từ có nguồn gốc từ cuối tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là “cắt rãnh vào” và sau đó (đầu thế kỷ 18) được dùng để chỉ một ngọn nến tan chảy nhanh chóng vì nó bị lệch sang một bên.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmáng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà)

meaningrânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...)

meaning(nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội)

examplethe language of the gutter: giọng du côn đểu cáng

examplethe manners of the gutter: tác phong du côn

exampleto take the child out of the gutter; to raise the child from the gutter: đưa đứa bé ra khỏi chốn bùn lầy nước đọng

type ngoại động từ

meaningbắc máng nước

meaningđào rãnh

namespace

a long curved channel made of metal or plastic that is fixed under the edge of a roof to carry away the water when it rains

một kênh cong dài làm bằng kim loại hoặc nhựa được cố định dưới mép mái nhà để dẫn nước khi trời mưa

Ví dụ:
  • a blocked/leaking gutter

    máng xối bị tắc/rò rỉ

a channel at the edge of a road where water collects and is carried away to drains

một con kênh ở rìa đường, nơi nước tích tụ và được đưa đi thoát nước

Ví dụ:
  • I stepped off the pavement and walked in the gutter.

    Tôi bước ra khỏi vỉa hè và đi vào rãnh nước.

the bad social conditions or low moral standards sometimes connected with the lowest level of society

điều kiện xã hội tồi tệ hoặc tiêu chuẩn đạo đức thấp đôi khi liên quan đến tầng lớp thấp nhất của xã hội

Ví dụ:
  • She rose from the gutter to become a great star.

    Cô ấy đã vươn lên từ máng xối để trở thành một ngôi sao lớn.

  • the language of the gutter (= using swear words)

    ngôn ngữ của máng xối (= sử dụng những lời chửi thề)

Từ, cụm từ liên quan