danh từ
máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà)
rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...)
(nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội)
the language of the gutter: giọng du côn đểu cáng
the manners of the gutter: tác phong du côn
to take the child out of the gutter; to raise the child from the gutter: đưa đứa bé ra khỏi chốn bùn lầy nước đọng
ngoại động từ
bắc máng nước
đào rãnh