danh từ
sự khoẻ mạnh, sự cứng cáp, sự cường tráng
sự mãnh liệt, sự mạnh mẽ, sự kiên quyết (của sự chống cự...)
sự chắc chắn
/ˈstɜːdinəs//ˈstɜːrdinəs/"Sturdy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "stȳrd", có nghĩa là "strong" hoặc "vững chắc". Từ này có liên quan đến động từ "styrian", có nghĩa là "khuấy động" hoặc "di chuyển", làm nổi bật mối liên hệ giữa sức mạnh và sức đề kháng với chuyển động. Theo thời gian, "stȳrd" phát triển thành "sturdy", và cuối cùng "sturdiness" xuất hiện như một danh từ mô tả phẩm chất mạnh mẽ và kiên cường.
danh từ
sự khoẻ mạnh, sự cứng cáp, sự cường tráng
sự mãnh liệt, sự mạnh mẽ, sự kiên quyết (của sự chống cự...)
the quality of being physically strong or well made and not easily damaged
chất lượng của sự mạnh mẽ về thể chất hoặc được thực hiện tốt và không dễ bị hư hỏng
Kiểm tra độ bền của một số mẫu tại cửa hàng trước khi quyết định.
Cây cầu gỗ cũ này vẫn rất chắc chắn mặc dù đã cũ.
Đôi giày đi bộ đường dài mang lại cho cô sự chắc chắn cần thiết để di chuyển trên địa hình đá.
Độ chắc chắn của chiếc ghế cho phép người đàn ông to lớn ngồi mà không lo nó bị gãy.
Nền móng của tòa nhà chọc trời được thiết kế với độ bền vô song để chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Từ, cụm từ liên quan
the quality of not being easily influenced or changed by other people
chất lượng không dễ bị ảnh hưởng hoặc thay đổi bởi người khác
sự vững chắc của truyền thống dân gian của họ